. 1994. Proceedings of the International Workshop on seismotectonics and seismic hazard in South East Asia: Abstracts. (Tóm tắt các báo cáo của Hội nghị Quốc tế về địa chấn kiến tạo và động đất ở Đông Nam châu á)/ Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
động đất; động đất kích thích; địa chấn kiến tạo; địa chất môi trường; địa chất môi trường biển; đứt gãy; châu á; Nhật bản; Philipin; tai biến địa chất; Trung Quốc; Việt Nam
Đặng Văn Bát; Đoàn văn Tuyến; Doãn Kim Thuyên; Hoàng Quang Vinh; Lê Thị Lài; Nguyễn Địch Dỹ; Nguyễn cẩn; Nguyễn Trần Hùng; Nguyễn Văn Hùng; Phạm Huy Tiến; Phan Trọng Trịnh; Phùng Văn Hoài; Trần Đình Tô; Trần Trọng Huệ; Trần Văn Trị; Văn Đức Chương. 1999. Tân kiến tạo địa động lực và địa chấn kiến tạo vùng đập thuỷ điện Sơn La và lân cận.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 461-472 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật
đánh giá; động đất kích thích; đập thuỷ điện; địa động lực môi trường; địa chấn kiến tạo; đứt gãy; dự báo; dịch chuyển; Sơn La; tân kiến tạo; Việt Nam
Agrawal R.C.; Kumar B.; Narang S.S. 1992. RIS and reservoirs in the northwestern and central Himalayan foothills. (Động đất kích thích do hồ chứa và các hồ chứa dưới chân núi thuộc tây bắc và miền trung Himalaya)/ Induced Seismicity; 287-296 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; ấn Độ; hồ chứa nước; Himalaya; tai biến địa chất
Behrens H.-J.; Knoll P.; Kuhnt W.; Sievers J. 1992. Experience in controlling the mining-induced seismicity in potash mining in the South-West Thuringia. (Kinh nghiệm trong việc kiểm soát động đất kích thích do khai thác kali ở tây nam Thuringia)/ Induced Seismicity; 93-106 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
Đức; động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; kali; khai mỏ; quản lý; tai biến địa chất; vỡ đá
Brady B.H.G. 1992. Computational analysis of rock stress, structure and mine seismicity. (Phân tích bằng máy vi tính trạng thái ứng suất, cấu trúc của đá và động đất do khai thác mỏ)/ Induced Seismicity; 403-418 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; mô hình số; tai biến địa chất; TC cơ lý đá; tin học địa chất; ứng suất
Chadha R.K.; Kumar N.; Rastogi B.K.; Sama C.S.P. 1992. Current seismicity at the Konya reservoir, Maharashtra, India (1983-1984). (Hướng động đất ở hồ chứa Koyna, Maharashtra, ấn Độ (1983-1984))/ Induced Seismicity; 321-330 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; chấn tâm; ấn Độ; tai biến địa chất
Chang Baoqi. 1992. Preliminary study on the prediction of reservoir earthquakes. (Khảo sát ban đầu về dự báo động đất hồ chứa)/ Induced Seismicity; 213-230 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
đánh giá; động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; dự báo; hồ chứa nước; tai biến địa chất; Trung Quốc
D'Cruz E.E.; Kulkarmi V.M.D. 1992. Varying degree of reservoir induced seismicity as a seismoscope in the preliminary study of sress distribution in peninsular India. (Mức độ biến đổi của động đất kích thích do hồ chứa như một địa chấn nghiệm trong khảo sát ban đầu sự phân bố ứng suất ở bán đảo ấn Độ)/ Induced Seismicity; 231-236 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; ấn Độ; hồ chứa nước; tai biến địa chất; trường ứng suất
Deyi Feng; Xuejun Yu. 1992. Vp/Vs Variations before reservoir-induced seismic events. (Sự biến thiên của Vp/Vs trước các biến cố động đất kích thích do hồ chứa)/ Induced Seismicity; 237-242 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; dự báo; hồ chứa nước; tai biến địa chất; Trung Quốc
Ding Yuanzhang. 1992. The servoir-induced earthquakes in China. (Động đất kích thích do hồ chứa ở Trung Quốc)/ Induced Seismicity; 361-372 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; cấu trúc địa chất; hồ chứa nước; tai biến địa chất; Trung Quốc; ứng suất kiến tạo
Flyonova M.G.; Machmudova V.I.; Plotmikova L.M. 1992. Induced seismicity in the Gazly gas field region. (Động đất kích thích ở vùng mỏ khí Gazly)/ Induced Seismicity; 309-320 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; khí; tai biến địa chất; Ubekistan
Gharib A.A.; Kebeasy R.M.; Simpson D.W. 1992. Induced sesmicity and changes in water level at Aswan reservoir, Egypt. (Động đất kích thích và những thay đổi mực nước ở hồ chứa Aswan, Ai Cập)/ Induced Seismicity; 331-344 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; Ai cập; mực nước hồ; tai biến địa chất
Glowacka E.; Holub K.; Stankiewicz T. 1992. Seismic hazard estimate based on the extracted deposit volume and bimodal character of seismic activity. (Đánh giá tai biến động đất dựa trên thể tích mỏ khai thác và tính chất hai mặt của động đất)/ Induced Seismicity; 45-54 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; tai biến địa chất; than; Tiệp Khắc
Guha S.K.; Patil D.N. 1992. Large water-reservoir-related induced seismicity. (Động đất kích thích liên quan đến hồ chứa nước lớn)/ Induced Seismicity; 243--266 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; hồ chứa nước; tai biến địa chất
Guha S.K.; Patil D.N.; Thorat S.K. 1992. Induced seismicity and related geodynamic processes. (Động đất kích thích và quá trình địa động lực liên quan)/ Induced Seismicity; 297-308 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa động lực; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; tai biến địa chất
Gupta H.K. 1992. Artificial water reservoirs and earthquakes: A world-wide status. (Các hồ chứa nước nhân tạo động đất: Một tình trạng phổ biến khắp nơi)/ Induced Seismicity; 267-274 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; ấn Độ; hồ chứa nước; tai biến địa chất
Hagan T.O.; Lenhardt W.A. 1992. Observations and possible mechanisms of pillar-associated seismicity at great depth. (Quan trắc và những cơ chế có khả năng động đất liên hệ với trụ ở độ sâu lớn)/ Induced Seismicity; 149-162 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; động đất kích thích; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; Nam Phi; sập trụ; tai biến địa chất
Holub K.; Kalenda P.; Slavik J. 1992. Relation of coal mining to induced seismic activity. (Mối quan hệ giữa khai thác than với động đất kích thích)/ Induced Seismicity; 55-62 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; tai biến địa chất; than; Tiệp Khắc
Johnston J.C. 1992. Rockbursts from a global perspective. (Vỡ đá từ cái nhìn tổng thể)/ Induced Seismicity; 63-78 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; tai biến địa chất; trường ứng suất; vỡ đá
Kaneko K.; Obara Y.; Sugawara K. 1992. Microseismic monitoring for coal burst prediction in the Miike mine. (Quan trắc vi chấn nhằm dự báo vỡ than trong mỏ than Miike)/ Induced Seismicity; 79-92 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; dự báo; khai mỏ; Nhật Bản; tai biến địa chất; than; trường ứng suất; vỡ than
Knoll P. 1992. The dynamic excess pore pressure concept - A new possible fracture mechanism for fluid-induced seismic events. (Quan điểm động lực học về áp suất quá mức lỗ hổng - Một cơ chế có khả năng tạo khe nứt mới đối với các biến cố động đất kích thích do chất lỏng)/ Induced Seismicity; 275-286 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; động lực học; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; hồ chứa nước; P lỗ hổng; tai biến địa chất
Konecny P. 1992. Mining-induced seismicity (rock bursts) in the Ostrava-Karvina coal basin, Czechoslovakia. (Động đất kích thích do khai mỏ (vỡ đá) tai bể than Ostrava-Karvina, Tiệp Khắc)/ Induced Seismicity; 107-130 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; tai biến địa chất; than; Tiệp Khắc; vỡ đá
Konietzky H.; Stoll R. 1992. Locating of seismic sources in rock masses and the determination of source parameters. (Định vị các nguồn động đất trong các khối đá và xác định các tham số của nguồn)/ Induced Seismicity; 131-140 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa vật lý; nổ mìn; PT phổ
Lưu Danh Doanh; Nguyễn Kiên Dũng. 1996. Vấn đề môi trường của các hồ chứa ở Việt Nam.TT KHKT Địa chất; 3-5; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 6; 46-65 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
động đất kích thích; địa chất môi trường; bồi lẵng; chất lượng; hồ chứa nước; nước hồ; tai biến địa chất; Việt Nam
Minkley W.; Rose K. 1992. A geomechanical model of mining-induced seismicity. (Một mô hình địa cơ học của động đất kích thích do khai mỏ)/ Induced Seismicity; 163-173 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; động lực học; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; kali; khai mỏ; mô hình; tai biến địa chất; vỡ đá
Narasimhan T.N.; Simpson D.W. 1992. Inhomogeneities in rock properties and their influence on reservoir induced seismicity. (Sự không đồng nhất trong các tính chất của đá và ảnh hưởng của chúng tới động đất kích thích do hồ chứa)/ Induced Seismicity; 345-360 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; hồ chứa nước; mô hình; P lỗ hổng; tai biến địa chất
Nguyên Ngọc Khánh. 1999. Đánh giá hệ số quan hệ trong các nghiên cứu môi trường các hồ thuỷ điện ở Việt nam.TC Khoa học Trái đất; 21/3; 235-237 .- Việt Nam, Hà Nội: TT Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia
ĐK thuỷ văn; động đất kích thích; hồ thuỷ điện; hệ số tương quan; môi trường; Việt Nam
Nguyễn Đình Xuyên. 1992. Influence of water filling of large reservoir on the seismicity of the region. (ảnh hưởng của những hồ chứa đầy nước rộng lớn đến độ động đất của khu vực)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 144-154 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
động đất kích thích; địa chất môi trường; hồ chứa nước; nguyên nhân; tai biến địa chất; thế giới; Việt Nam
Nguyễn Ngọc Thuỷ; Nguyễn Thanh Tùng. 1999. Động đất kích thích trên thế giới và bước đầu nghiên cứu ở Việt Nam.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 418-429 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật
động đất kích thích; địa chấn kiến tạo; địa chất môi trường; dự báo; hồ chứa nước; hồ Hoà Bình; hồ Sơn La; nguyên nhân; PP hàm phân bố tiệm cận; PP quan trắc; tai biến địa chất; Việt Nam
Nguyễn Phú Duyên; Trần Văn Thắng; Văn Đức Chương. 1992. Đứt gãy suối Đen và vấn đề động đất kích thích khu vực hồ chứa Hoà Bình.TT KHKT Địa chất; 9-10; Chuyên đề: Kiến tạo Việt Nam và một số vấn đề liên quan; 19-32 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện TT Tư liệu Địa chất
động đất kích thích; địa chất môi trường; đứt gãy; chấn tâm; Hoà Bình; kiến tạo; nguyên nhân; Việt Nam; ứng suất kiến tạo
Nguyễn Thượng Hùng. 1996. Nghiên cứu và dự báo một số biến động của môi trường địa chất ở vùng hồ thuỷ điện Hoà Bình.TT KHKT Địa chất; 3-5; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 6; 66-78 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
động đất kích thích; địa chất công trình; địa chất môi trường; dòng bùn cát; dự báo; hồ Hoà Bình; khe nứt; mực nước ngầm nâng cao; QT karst; tai biến địa chất; thẩm thấu nước; trượt lở đất; Việt Nam; xói lở
Phạm Bình. 1992. Environmental aspect of geothermal energy development. (Cảnh quan môi trường của vùng phát triển năng lượng địa nhiệt)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 304-313 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
ô nhiễm; đánh giá; động đất kích thích; đất; địa chất môi trường; khai thác địa nhiệt; nước; tác động môi trường; vùng địa nhiệt
Revalor R.; Sliman K.B. 1992. Some results on the accuracy of the location of mining-induced seismic events: Experience of French coal mines. (Một số kết quả về độ chính xác của sự định vị các biến cố động đất do khai thác mỏ: Kinh nghiệm ở các mỏ than ở Pháp)/ Induced Seismicity; 3-20 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; Pháp; tai biến địa chất; than
Shringarputale Sh. B.; Srinivasan C. 1992. Mine-induced seismicity in the Kolar gold field. (Động đất kích thích do khai thác tại khu mỏ vàng Kolar)/ Induced Seismicity; 174-184 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; ấn Độ; khai mỏ; tai biến địa chất; vàng