Đặng Huy Rằm; Võ Công Nghiệp. 1996. ảnh hưởng của môi trường địa chất đến sự phát triển đô thị.TT KHKT Địa chất; 3-5; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 6; 13-31 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
đô thị hoá; động đất; địa chất đô thị; địa chất công trình; địa chất thuỷ văn; khai mỏ; lũ lụt; môi trường địa chất; núi lửa; quy hoạch; tai biến địa chất; trượt lở đất; xói mòn
Đặng Văn Luyến; Đỗ Minh Đức; Bùi Thị Diệp; Chu Văn Ngợi; Mai Trọng Nhuận; Nguyễn Ngọc Trường. 1999. Một số tai biến liên quan với khai thác than ở khu vực Hòn Gai - Cẩm Phả. (Some hazards related with coal mining in Hòn Gai - Cẩm Phả area)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 17/1; 23-31 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
địa chất môi trường; giải pháp; khai mỏ; lũ bùn đá; nổ khí mêtan; nguyên nhân; Quảng Ninh; tai biến địa chất; TC cơ lý đất đá; than; trượt lở đất; Việt Nam; xói mòn
Ahmad T.; Balakrishnan S.; Chkrapani G.J.; Khanna P.P. 1998. Geochemical characteristics of water and sediment of the Indus rives, Trans-Himalaya, India: Constrains on weathering and erosion. (Đặc điểm địa hoá của nước và trầm tích sông Indus, Trans-Himalaya, ấn Độ: ảnh hưởng đối với sự phong hoá và xói mòn)/ Journal of Asian Earth Sciences; 16/2-3; 333-346 .- Great Britain: Pergamon
địa chất môi trường; địa hoá; ấn Độ; nước sông; phong hoá; trầm tích sông; xói mòn
Al-Agha M.R. 2000. Access to the coast and erosion control: use of wastes on local engineering works in the coast of Gaza city. (Quyền được sử dụng bờ biển và hạn chế sự xói mòn: Sử dụng chất thải của các nhà máy cơ khí khu vực bờ biển của thành phố Gaza)/ Environmental Geology; 39/3-4; 405-410 .- Germany: Springer-Verlag
Địa Trung Hải; địa chất công trình; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; bờ biển; sử dụng; vật liệu thải CN; xói mòn
Al-Hamdan A.Z.; Al-Sheriadeh M.S. 1999. Erosion risk assessement and sediment yield production of the King Talal Watershed, Jordan. (Đánh giá khả năng thiệt hại do xói mòn và lượng trầm tích của lưu vực sông King Talal, Jordan)/ Environmental Geology; 37/3; 234-242 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
đánh giá; địa chất môi trường; Jordan; tai biến địa chất; trầm tích sông; xói mòn
Atwood J.D.; Sanabria J.; Uri N.D. 1999. The environmental benefits and cost of conservation tillage. (Các ích lợi và giá trị môi trường của sự bảo toàn đất canh tác)/ Environmental Geology; 38/2; 111-125 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
đất canh tác; bảo vệ đất canh tác; giải pháp; môi trường; xói mòn
Babu; Jayaprasad B.K.; John B.; Nandakumar V.; Pramod S.V.; Suresh D.S. 2000. Siltation analysis in the Neyyar reservoir and forest degradation in its catchment: a study from Kerala state, India. (Nghiên cứu ở bang Kerala, ấn Độ: phân tích sự bồi lấp hồ chứa nước Neyyar và sự suy thoái rừng ở vùng thu nước)/ Environmental Geology; 39/3-4; 390-397 .- Germany: Springer-Verlag
địa chất môi trường; bồi lấp; ấn Độ; hồ chứa nước; suy thoái rừng; vùng thu nước; xói mòn
Batchelder G.; Irvine V.; Knapp E.; McManamon A.; Schantz S.P.; Yuretich R. 1996. Influences upon the rates and mechanism of chemical weathering and denundation as determined from watershed studies in Massachusetts. (Những ảnh hưởng đến tốc độ và cơ chế phong hoá hoá học và bóc mòn được xác định qua nghiên cứu các lưu vực sông ở Massachusetts)/ Geological Society of America Bulletin; 108/10; 1314-1327 .- USA; Colorado: Geological Society of America
hiện đại; lưu vực sông Cadwell Creek; Massachusetts; Mỹ; phong hoá hoá học; PP khoáng vật; PP phân tích hoá; PP quan trắc; sói mòn; thuỷ địa hoá; trao đổi ion
Cao Đăng Dự. 1992. Studies on sediment problem in Việt Nam. (Những nghiên cứu về vấn đề trầm tích ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 314-322 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
đánh giá; địa chất môi trường; QT trầm tích; tích tụ; vận chuyển; Việt Nam; xói mòn
Chander S.; Shakya N.M. 1998. Modelling of hillslope runoff processes. (Mô hình hoá qúa trình dòng chảy sườn đồi)/ Environmental Geology; 35/2-3; 115-123 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ĐK thuỷ văn; dòng chảy sườn đồi; mô hình; môi trường; xói mòn
Ciszewski D. 1998. Channel processes as a factor controlling accumulation of heavy metals in river bottom sediments: Consequences for pollution monitoring (Upper Silesia, Poland). (Các quá trình xảy ra ở kênh rạch như là yếu tố điều chỉnh sự tích tụ các kim loại nặng trong các trầm tích đáy sông: Các kết quả quan trắc sự ô nhiễm (Silesia thượng, Ba Lan))/ Environmental Geology; 36/1-2; 45-54 .- Germany: Springer-Verlag
ô nhiễm; địa chất môi trường; Ba Lan; kim loại nặng; PT hoá học; QT trầm tích; trầm tích sông; tích tụ; xói mòn
Duan Yonghou; Que Lieding; Xie Zhangzhong; Zhang Guoxiang. 1994. Geologic hazards in China and their prevention. (Tai biến địa chất ở Trung Quốc và ngăn ngừa chúng)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 125-134 .- Japan: Geological Survey of Japan
đá lở; động đất; địa chất môi trường; biến dạng đất; giải pháp; tai biến địa chất; trượt lở đất; Trung Quốc; xói mòn
Giress P.; Schmittner K.-E. 1999. The impact of atmospheric sodium on erodibility of clay in a coastal Mediterranean region. (Tác động của natri khí quyển đến sự xói mòn của sét ở vùng bờ biển Địa Trung Hải)/ Environmental Geology; 37/3; 195-206 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
Đệ tứ; Địa Trung Hải; địa chất môi trường biển; bờ biển; nước mưa; natri; sét; xói mòn
Grandstaff D.; Shagam R.; Sun MH. 1999. Land subsidence due to groundwater withdrawal: potential damage of subsidence and sea level rise in southern New Jersey, USA. (Lún đất do hạ thấp do hạ thấp mực nước ngầm: sự tổn thất do lún đất và hạ thấp mực nước biển ở nam Jersey, Mỹ)/ Environmental Geology; 37/4; 290-296 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; lún đất; Mỹ; mực nước biển dâng cao; nước ngầm; tai biến địa chất; xói mòn
Hermelin M. 1998. Geoindicator of slope stability and failure in the Northern Andes. (Những chỉ dẫn của địa chất về sự ổn định độ dốc và trượt lở ở phía bắc Andes)/ Cogeoenvironment Newsletter; 11; 11 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning
địa chất môi trường; Andes; dự báo; lũ lụt; tai biến địa chất; trượt đất; vùng đồi núi; xói mòn
Hoàng Tuyết Nga; Nguyễn Trung Minh; Nguyễn Văn Phổ. 1997. Nghiên cứu xói mòn lưu vực sông Hồng bằng các nguyên tố vết trong môi trường.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 7; 49-56 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
địa chất môi trường; địa hoá; nguyên tố vết; PT hoá học; sông Hồng; tai biến địa chất; thori; urani; Việt Nam; xói mòn
Humphrey N.F.; Heller P.L. 1995. Natural oscillations in coupled geomorphic systems: An alternative origin for cyclic sedimentation. (Những giao động tự nhiên trong các hệ thống địa mạo kết hợp : Một nguồn gốc chuyển đổi cho chu kỳ trầm tích)/ Geology; 23/6; 499-502 .- USA: The Geological Society of America
địa mạo; chuyển dòng; QT trầm tích; sói mòn; thạch học
Huỳnh Thị Minh Hằng; Lâm Minh Triết. 1997. Một số biện pháp tổng hợp và khả thi nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khoáng sản trong điều kiện Việt Nam. (Some integrated and feasible measures for minimising the adverse impacts of mining activities in the conditions of Việt Nam)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 58-67 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
ô nhiễm; đá quý; đá xây dựng; đánh giá; địa chất môi trường; bauxit; bụi; cát; chế biến KS; giải pháp; kaolin; khai mỏ; sét; tác động môi trường; than bùn; thiếc; vàng; xói lở; xói mòn
Kato H. 1998. Eastern Asia natural hazards mapping project. (Dự án lập bản đồ tai biến thiên nhiên phía đông Châu á)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 107-124 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; châu á; lập bản đồ; lún đất; nhiễm mặn; núi lửa; phá huỷ karst; tai biến địa chất; trượt đất; xói mòn
Magilligan F. J.; Phillips J. D.; James L. A.; Gomez B. 1998. Geomorphic and sedimentological controls on the effectiveness of an extreme flood. (Kiểm tra về địa mạo và trầm tích qua hậu quả của một trận lũ lụt khủng khiếp)/ The Journal of Geology; 106/1; 87-95 .- USA: The University of Chicago Press
địa mạo; ảnh Landsat 5; lũ lụt; PT thống kê; QT trầm tích; sông Mississippi; sói mòn; thạch luận; thuỷ văn; trầm tích sông; viễn thám
Mak Boby. 1997. An approach to geohazard in Cambodia. (Tiếp cận với tai biến địa chất ở Căm Pu Chia)/ An approach to natural hazards in the Eastern Asia; 47-50 .- Japan: Geological Survey of Japan
ĐK địa lý; địa chất môi trường; Căm Pu Chia; lũ lụt; phong hoá; tai biến địa chất; trượt đất; xói mòn
Ministry of Geology & Mineral Resources, P.R.C.; State Planning Commission, P.R.C.; State Science & Technology Commission, P.R.C. 1991. Geological hazards in China and their prevention and control. (Tai biến địa chất ở Trung Quốc và sự phòng ngừa, quản lý chúng)/ Dịch từ tiếng TQ: Tang Chẹnian; 259 tr.- China, Beijing: Geological Publishing House
ô nhiễm; đá lở; động đất; địa chất môi trường; bờ biển; dòng bùn; hoá lỏng cát-đất; nước ngầm; núi lửa; nứt đất; tai biến địa chất; tai biến địa chất biển; trượt đất đáy biển; trượt lở đất; Trung Quốc; tự cháy mỏ than; vỡ đá; xói mòn
Mizumura K.; Tagawa K.; Yamamoto T. 2000. Seasonal changes of direction of sand movements on Kotogahama coast. (Sự thay đổi theo mùa chiều hướng cát di động trên bờ biển Kotogahama)/ Environmental Geology; 39/6; 641-648 .- Germany: Springer-Verlag
ĐK địa hình; địa chất môi trường; bồi lấp; cát di động; PP địa hoá; PP tỷ lệ thích hợp; PT quang phổ huỳnh quang tai X; xói mòn
Ngô Tuấn Tú; Nguyễn Đức Thái. 1999. Một số dạng tai biến địa chất và ảnh hưởng của chúng đến môi trường ở Gia Lai. (Some of geologic hazards and their impacts to environment in Gia Lai province)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 4; 36-39 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung
ô nhiễm; động đất; địa chất môi trường; chất độc màu da cam; chất thải công nghiệp; Gia Lai; nguyên nhân; nguyên tố vi lượng; núi lửa tàn dư; nứt đất; sụt đất; tai biến địa chất; trượt lở đất; Việt Nam; xói mòn
Nguyễn Ngọc Thuỷ. 1992. Interaction between sea level variation and geological environment in Việt Nam. (Tương tác giữa sự biến đổi mực nước biển và môi trường địa chất ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 167-177 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
ĐK kiến tạo; địa chất môi trường; bão; bờ biển; khí hậu; mực nước biển; thuỷ triều; Việt nam; xói mòn
Nguyễn Quang Mỹ. 1992. Initial research of present geo-environment in Việt Nam. (Khảo sát bước đầu về địa chất môi trường hiện tại ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 105-111 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
địa chất môi trường; giải pháp; tai biến địa chất; Việt Nam; xói mòn
Nguyễn Quang Mỹ; Nguyễn Văn Nhưng; Trần Văn ý. 1999. Sử dụng hệ thông tin địa lý xây dựng bản đồ xói mòn tiềm năng Việt nam tỷ lệ 1:1000.000. (Mapping potetial soil erosion in Vietnam (at 1:1000.000 scale) using GIS)/ ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý trong quy hoạch môi trường; 301-307 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH KHTN
địa chất môi trường; GIS; lập bản đồ; phương trình mất đất phổ dụng; xói mòn
Nguyễn Trung Minh; Nguyễn Văn Phổ; Nguyễn văn Thành. 1999. Nghiên cứu xói mòn lưu vực sông Hồng trên cơ sở phương pháp đồng vị 234U và 238U trong môi trường. (Investigation on the erosion in the Red River basin based on the method of environmental 234U and 238U isotopes)/ TC Địa chất; 253; 29-34 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
đồng vị Th; đồng vị U; địa hoá; lưu vực Sông Hồng; PT khối phổ kế; xói mòn
Niran Chaimanee. 1997. The vulnerability of geohazards in the coastal lowland of Thailand. (Thiệt hại do tai biến địa chất ở đồng bằng ven biển Thái Lan)/ An approach to natural hazards in the Eastern Asia; 35-46 .- Japan: Geological Survey of Japan
đồng bằng ven biển; động đất; địa chất môi trường; lún đất; tai biến địa chất; Thái Lan; thiệt hại; trượt lở đất; xói mòn
Osterkamp W. R.; Toy T. J. 1994. The healing of disturbed hillslopes by gully gravure. (Sự ổn định lại các sườn đồi bị xáo trộn bởi các mương xói)/ Geological Society of America Bulletin; 106/10; 1233-1241 .- USA, Colorado: Geological Society of America
Đệ tứ; địa mạo; Arizona; khắc phục trôi đất; mô hình toán học; Mỹ; sói mòn; suối nhỏ
Pierson T. C.; Janda R. J. 1994. Volcanic mixed avalanches: A distinct eruption-triggered mass-flow process at snow-clad volcanoes. (Các khối lở dung nham núi lửa hỗn hợp: Cách thức phun trào riêng biệt gây nên bởi phun trào khối ở các núi lửa phủ băng tuyết)/ Geological Society of America Bulletin; 106/10; 1351-1358 .- USA, Colorado: Geological Society of America
địa mạo; Alaska; Columbia; Mỹ; núi lửa; sói mòn; Washington
Pilkey O.H. 1991. Coastal erosion. (Sự xói mòn bờ biển)/ Episodes; 14/1; 46-51 .- USA, Herdon: International Union of Geological Sciences
địa chất môi trường biển; bờ biển; giải pháp; Mỹ; nguyên nhân; tai biến địa chất; xói mòn
Pizzuto J.E. 1994. Channel adjustments to changing discharges, Powder river, Montana. (Sự điều chỉnh lòng sông dẫn đến thay đổi lưu lượng, sông Powder, Montana)/ Geological Society of America Bulletin; 106/11; 1494-1501 .- USA, Colorado: Geological Society of America
địa mạo; lòng sông; Montana; Mỹ; sông Powder; sói mòn; thuỷ văn
Pope K.O.; Ocampo A.C.; Kinsland G.L.; Smith R. 1996. Surface expression of the Chicxulub crater. (Biểu hiện trên mặt của miệng núi lửa Chicxulub)/ Geology; 24/6; 527-530 .- USA: The Geological Society of America
Đệ tam; địa hình đồng tâm; địa mạo; bán đảo Yucatan; Kainozoi; Mexico; miệng núi lửa Chicxulub; QT trầm tích; xói mòn
Pratson L.F. 1996. What is the slope of the U.S. continental slop?. (Độ dốc sườn lục địa của Mỹ ra sao?)/ Geology; 24/1; 3-6 .- USA: The Geological Society of America
đo vẽ đáy; địa mạo; California; Florida; kiến tạo; Mỹ; Newjersey; sườn lục địa; sói mòn; trầm tích
Qayyum M.; Niem A.R.; Lawrence R.D. 1996. Newly discovered Paleogene deltaic sequence in Katawaz basin, Pakistan and its tectonic implications. (Chuỗi địa tầng đồng bằng Paleogen mới phát hiện ở bồn Katawaz, Pakistan và các quan hệ kiến tạo của nó)/ Geology; 24/9; 835-838 .- USA: The Geological Society of Amirica
địa tầng; kiến tạo; Pakistan; Paleogen; tướng trầm tích; tạo núi; thạch học; trầm tích cửa sông; xói mòn
Sasowsky I. D.; White W. B.; Schmidt V. A. 1995. Determination of stream-incision rate in the Appalachian plateaus by using cave-sediment magnetostratigraphy. (Xác định tốc độ sói mòn của suối ở cao nguyên Applachian bằng địa tầng từ trầm tích hang động)/ Geology; 23/5; 415-418 .- USA: The Geological Society of America
Đệ tứ; địa tầng từ; Applachian; castơ; Holocen; Mỹ; Pleistocen; sông East Fork Obey; sói mòn; tài liệu dị thường từ; Tennessee; thạch học; thuỷ văn; trầm tích sông
Schumm S. A.; Rea D. K. 1995. Sediment yield from disturbed earth systems. (Trầm tích sinh ra từ các hệ thống đất đá bị xáo trộn)/ Geology; 23/5; 391-394 .- USA: The Geological Society of America
địa mạo; Hymalaya; Mỹ; QT trầm tích; sông Colorado; sói mòn; thạch luận; trầm tích sông
Sharpton V.L.; Dressler B.O.; Herrick R.R.; Schnieders B.; Scott J. 1996. New constraints on the Slate Islands impact structure, Ontario, Canada. (Những khống chế mới trong cấu trúc va đập ở Slate Islands, Ontario, Canada)/ Geology; 24/9; 851-854 .- USA: The Geological Society of Amirica
biến dạng; Canada; kiến tạo; Ontario; phản xạ địa chấn; PP thạch học; PP thực địa; sói mòn; trầm tích; va đập
Trần Anh Thư. 1997. ảnh hưởng của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường tỉnh An Giang. (Impacts of the mining activities in An Giang province)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 45-48 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
ô nhiễm; địa chất môi trường; An Giang; bụi; cát; chế biến KS; khai mỏ; nhiên liệu; nhiễm phèn; sét; suy thoái môi trường; tác động môi trường; Việt Nam; Việt Nam; xói mòn
Uri N.D. 2000. An evaluation of the economic benefits and cost of conservation tillage. (Đánh giá lợi ích kinh tế và chi phí việc bảo vệ đất trồng)/ Environmental Geology; 39/3-4; 238-248 .- Germany: Springer-Verlag
đất; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; kinh tế môi trường; xói mòn
Vũ Anh Tuân. 2001. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến động lớp phủ thực vật tới quá trình xói mòn bằng phương pháp viễn thám: Trường hợp sông Trà Khúc. (Study on the influence of the changes of vegetation cover to the erosion process by remote sensing technology: Trà Khúc River case)/ TC Địa chất; 267; 121-128 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
địa chất môi trường; nguyên nhân; tai biến địa chất; thảm thực vật; viễn thám; Việt Nam; xói mòn
Vũ Xuân Độ. 1995. Địa chất môi trường đới ven bờ.TT KHKT Địa chất; 2-4; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 4; 25-37 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
địa chất môi trường biển; địa mạo; bồi tụ trầm tích; dự báo; môi trường địa chất; ven bờ; Việt Nam; xói mòn
Williams H.F.l. 1999. Sand-spit erosion following interruption of longshore sediment transport: Shamrock Island, Texas. (Xói mòn roi cát do gián đoạn vận chuyển trầm tích theo bờ: Đảo Shamrock, Texas)/ Environmental Geology; 37/1-2; 153-161 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường biển; GIS; Mỹ; PT ảnh; roi cát; tai biến địa chất; Texas; trầm tích biển; vận chuyển; xói mòn