2.2.4. Xói mòn

Đặng Huy Rằm; Võ Công Nghiệp. 1996. ảnh hưởng của môi trường địa chất đến sự phát triển đô thị.TT KHKT Địa chất; 3-5; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 6; 13-31 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đô thị hoá; động đất; địa chất đô thị; địa chất công trình; địa chất thuỷ văn; khai mỏ; lũ lụt; môi trường địa chất; núi lửa; quy hoạch; tai biến địa chất; trượt lở đất; xói mòn

Đặng Văn Luyến; Đỗ Minh Đức; Bùi Thị Diệp; Chu Văn Ngợi; Mai Trọng Nhuận; Nguyễn Ngọc Trường. 1999. Một số tai biến liên quan với khai thác than ở khu vực Hòn Gai - Cẩm Phả. (Some hazards related with coal mining in Hòn Gai - Cẩm Phả area)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 17/1; 23-31 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; giải pháp; khai mỏ; lũ bùn đá; nổ khí mêtan; nguyên nhân; Quảng Ninh; tai biến địa chất; TC cơ lý đất đá; than; trượt lở đất; Việt Nam; xói mòn

Ahmad T.; Balakrishnan S.; Chkrapani G.J.; Khanna P.P. 1998. Geochemical characteristics of water and sediment of the Indus rives, Trans-Himalaya, India: Constrains on weathering and erosion. (Đặc điểm địa hoá của nước và trầm tích sông Indus, Trans-Himalaya, n Độ: ảnh hưởng đối với sự phong hoá và xói mòn)/ Journal of Asian Earth Sciences; 16/2-3; 333-346 .- Great Britain: Pergamon

địa chất môi trường; địa hoá; ấn Độ; nước sông; phong hoá; trầm tích sông; xói mòn

Al-Agha M.R. 2000. Access to the coast and erosion control: use of wastes on local engineering works in the coast of Gaza city. (Quyền được sử dụng bờ biển và hạn chế sự xói mòn: Sử dụng chất thải của các nhà máy cơ khí khu vực bờ biển của thành phố Gaza)/ Environmental Geology; 39/3-4; 405-410 .- Germany: Springer-Verlag

Địa Trung Hải; địa chất công trình; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; bờ biển; sử dụng; vật liệu thải CN; xói mòn

Al-Hamdan A.Z.; Al-Sheriadeh M.S. 1999. Erosion risk assessement and sediment yield production of the King Talal Watershed, Jordan. (Đánh giá khả năng thiệt hại do xói mòn và lượng trầm tích của lưu vực sông King Talal, Jordan)/ Environmental Geology; 37/3; 234-242 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

đánh giá; địa chất môi trường; Jordan; tai biến địa chất; trầm tích sông; xói mòn

Atwood J.D.; Sanabria J.; Uri N.D. 1999. The environmental benefits and cost of conservation tillage. (Các ích lợi và giá trị môi trường của sự bảo toàn đất canh tác)/ Environmental Geology; 38/2; 111-125 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

đất canh tác; bảo vệ đất canh tác; giải pháp; môi trường; xói mòn

Babu; Jayaprasad B.K.; John B.; Nandakumar V.; Pramod S.V.; Suresh D.S. 2000. Siltation analysis in the Neyyar reservoir and forest degradation in its catchment: a study from Kerala state, India. (Nghiên cứu ở bang Kerala, ấn Độ: phân tích sự bồi lấp hồ chứa nước Neyyar và sự suy thoái rừng ở vùng thu nước)/ Environmental Geology; 39/3-4; 390-397 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất môi trường; bồi lấp; ấn Độ; hồ chứa nước; suy thoái rừng; vùng thu nước; xói mòn

Batchelder G.; Irvine V.; Knapp E.; McManamon A.; Schantz S.P.; Yuretich R. 1996. Influences upon the rates and mechanism of chemical weathering and denundation as determined from watershed studies in Massachusetts. (Những ảnh hưởng đến tốc độ và cơ chế phong hoá hoá học và bóc mòn được xác định qua nghiên cứu các lưu vực sông ở Massachusetts)/ Geological Society of America Bulletin; 108/10; 1314-1327 .- USA; Colorado: Geological Society of America

hiện đại; lưu vực sông Cadwell Creek; Massachusetts; Mỹ; phong hoá hoá học; PP khoáng vật; PP phân tích hoá; PP quan trắc; sói mòn; thuỷ địa hoá; trao đổi ion

Cao Đăng Dự. 1992. Studies on sediment problem in Việt Nam. (Những nghiên cứu về vấn đề trầm tích ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 314-322 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; địa chất môi trường; QT trầm tích; tích tụ; vận chuyển; Việt Nam; xói mòn

Chander S.; Shakya N.M. 1998. Modelling of hillslope runoff processes. (Mô hình hoá qúa trình dòng chảy sườn đồi)/ Environmental Geology; 35/2-3; 115-123 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ĐK thuỷ văn; dòng chảy sườn đồi; mô hình; môi trường; xói mòn

Ciszewski D. 1998. Channel processes as a factor controlling accumulation of heavy metals in river bottom sediments: Consequences for pollution monitoring (Upper Silesia, Poland). (Các quá trình xảy ra ở kênh rạch như là yếu tố điều chỉnh sự tích tụ các kim loại nặng trong các trầm tích đáy sông: Các kết quả quan trắc sự ô nhiễm (Silesia thượng, Ba Lan))/ Environmental Geology; 36/1-2; 45-54 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; Ba Lan; kim loại nặng; PT hoá học; QT trầm tích; trầm tích sông; tích tụ; xói mòn

Duan Yonghou; Que Lieding; Xie Zhangzhong; Zhang Guoxiang. 1994. Geologic hazards in China and their prevention. (Tai biến địa chất ở Trung Quốc và ngăn ngừa chúng)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 125-134 .- Japan: Geological Survey of Japan

đá lở; động đất; địa chất môi trường; biến dạng đất; giải pháp; tai biến địa chất; trượt lở đất; Trung Quốc; xói mòn

Giress P.; Schmittner K.-E. 1999. The impact of atmospheric sodium on erodibility of clay in a coastal Mediterranean region. (Tác động của natri khí quyển đến sự xói mòn của sét ở vùng bờ biển Địa Trung Hải)/ Environmental Geology; 37/3; 195-206 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

Đệ tứ; Địa Trung Hải; địa chất môi trường biển; bờ biển; nước mưa; natri; sét; xói mòn

Grandstaff D.; Shagam R.; Sun MH. 1999. Land subsidence due to groundwater withdrawal: potential damage of subsidence and sea level rise in southern New Jersey, USA. (Lún đất do hạ thấp do hạ thấp mực nước ngầm: sự tổn thất do lún đất và hạ thấp mực nước biển ở nam Jersey, Mỹ)/ Environmental Geology; 37/4; 290-296 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; lún đất; Mỹ; mực nước biển dâng cao; nước ngầm; tai biến địa chất; xói mòn

Hermelin M. 1998. Geoindicator of slope stability and failure in the Northern Andes. (Những chỉ dẫn của địa chất về sự ổn định độ dốc và trượt lở ở phía bắc Andes)/ Cogeoenvironment Newsletter; 11; 11 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning

địa chất môi trường; Andes; dự báo; lũ lụt; tai biến địa chất; trượt đất; vùng đồi núi; xói mòn

Hoàng Tuyết Nga; Nguyễn Trung Minh; Nguyễn Văn Phổ. 1997. Nghiên cứu xói mòn lưu vực sông Hồng bằng các nguyên tố vết trong môi trường.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 7; 49-56 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; địa hoá; nguyên tố vết; PT hoá học; sông Hồng; tai biến địa chất; thori; urani; Việt Nam; xói mòn

Humphrey N.F.; Heller P.L. 1995. Natural oscillations in coupled geomorphic systems: An alternative origin for cyclic sedimentation. (Những giao động tự nhiên trong các hệ thống địa mạo kết hợp : Một nguồn gốc chuyển đổi cho chu kỳ trầm tích)/ Geology; 23/6; 499-502 .- USA: The Geological Society of America

địa mạo; chuyển dòng; QT trầm tích; sói mòn; thạch học

Huỳnh Thị Minh Hằng; Lâm Minh Triết. 1997. Một số biện pháp tổng hợp và khả thi nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khoáng sản trong điều kiện Việt Nam. (Some integrated and feasible measures for minimising the adverse impacts of mining activities in the conditions of Việt Nam)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 58-67 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đá quý; đá xây dựng; đánh giá; địa chất môi trường; bauxit; bụi; cát; chế biến KS; giải pháp; kaolin; khai mỏ; sét; tác động môi trường; than bùn; thiếc; vàng; xói lở; xói mòn

Kato H. 1998. Eastern Asia natural hazards mapping project. (Dự án lập bản đồ tai biến thiên nhiên phía đông Châu á)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 107-124 .- Japan: Geological Survey of Japan

địa chất môi trường; châu á; lập bản đồ; lún đất; nhiễm mặn; núi lửa; phá huỷ karst; tai biến địa chất; trượt đất; xói mòn

Magilligan F. J.; Phillips J. D.; James L. A.; Gomez B. 1998. Geomorphic and sedimentological controls on the effectiveness of an extreme flood. (Kiểm tra về địa mạo và trầm tích qua hậu quả của một trận lũ lụt khủng khiếp)/ The Journal of Geology; 106/1; 87-95 .- USA: The University of Chicago Press

địa mạo; ảnh Landsat 5; lũ lụt; PT thống kê; QT trầm tích; sông Mississippi; sói mòn; thạch luận; thuỷ văn; trầm tích sông; viễn thám

Mak Boby. 1997. An approach to geohazard in Cambodia. (Tiếp cận với tai biến địa chất ở Căm Pu Chia)/ An approach to natural hazards in the Eastern Asia; 47-50 .- Japan: Geological Survey of Japan

ĐK địa lý; địa chất môi trường; Căm Pu Chia; lũ lụt; phong hoá; tai biến địa chất; trượt đất; xói mòn

Ministry of Geology & Mineral Resources, P.R.C.; State Planning Commission, P.R.C.; State Science & Technology Commission, P.R.C. 1991. Geological hazards in China and their prevention and control. (Tai biến địa chất ở Trung Quốc và sự phòng ngừa, quản lý chúng)/ Dịch từ tiếng TQ: Tang Chẹnian; 259 tr.- China, Beijing: Geological Publishing House

ô nhiễm; đá lở; động đất; địa chất môi trường; bờ biển; dòng bùn; hoá lỏng cát-đất; nước ngầm; núi lửa; nứt đất; tai biến địa chất; tai biến địa chất biển; trượt đất đáy biển; trượt lở đất; Trung Quốc; tự cháy mỏ than; vỡ đá; xói mòn

Mizumura K.; Tagawa K.; Yamamoto T. 2000. Seasonal changes of direction of sand movements on Kotogahama coast. (Sự thay đổi theo mùa chiều hướng cát di động trên bờ biển Kotogahama)/ Environmental Geology; 39/6; 641-648 .- Germany: Springer-Verlag

ĐK địa hình; địa chất môi trường; bồi lấp; cát di động; PP địa hoá; PP tỷ lệ thích hợp; PT quang phổ huỳnh quang tai X; xói mòn

Ngô Tuấn Tú; Nguyễn Đức Thái. 1999. Một số dạng tai biến địa chất và ảnh hưởng của chúng đến môi trường ở Gia Lai. (Some of geologic hazards and their impacts to environment in Gia Lai province)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 4; 36-39 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

ô nhiễm; động đất; địa chất môi trường; chất độc màu da cam; chất thải công nghiệp; Gia Lai; nguyên nhân; nguyên tố vi lượng; núi lửa tàn dư; nứt đất; sụt đất; tai biến địa chất; trượt lở đất; Việt Nam; xói mòn

Nguyễn Ngọc Thuỷ. 1992. Interaction between sea level variation and geological environment in Việt Nam. (Tương tác giữa sự biến đổi mực nước biển và môi trường địa chất ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 167-177 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ĐK kiến tạo; địa chất môi trường; bão; bờ biển; khí hậu; mực nước biển; thuỷ triều; Việt nam; xói mòn

Nguyễn Quang Mỹ. 1992. Initial research of present geo-environment in Việt Nam. (Khảo sát bước đầu về địa chất môi trường hiện tại ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 105-111 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

địa chất môi trường; giải pháp; tai biến địa chất; Việt Nam; xói mòn

Nguyễn Quang Mỹ; Nguyễn Văn Nhưng; Trần Văn ý. 1999. Sử dụng hệ thông tin địa lý xây dựng bản đồ xói mòn tiềm năng Việt nam tỷ lệ 1:1000.000. (Mapping potetial soil erosion in Vietnam (at 1:1000.000 scale) using GIS)/ ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý trong quy hoạch môi trường; 301-307 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH KHTN

địa chất môi trường; GIS; lập bản đồ; phương trình mất đất phổ dụng; xói mòn

Nguyễn Trung Minh; Nguyễn Văn Phổ; Nguyễn văn Thành. 1999. Nghiên cứu xói mòn lưu vực sông Hồng trên cơ sở phương pháp đồng vị 234U và 238U trong môi trường. (Investigation on the erosion in the Red River basin based on the method of environmental 234U and 238U isotopes)/ TC Địa chất; 253; 29-34 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

đồng vị Th; đồng vị U; địa hoá; lưu vực Sông Hồng; PT khối phổ kế; xói mòn

Niran Chaimanee. 1997. The vulnerability of geohazards in the coastal lowland of Thailand. (Thiệt hại do tai biến địa chất ở đồng bằng ven biển Thái Lan)/ An approach to natural hazards in the Eastern Asia; 35-46 .- Japan: Geological Survey of Japan

đồng bằng ven biển; động đất; địa chất môi trường; lún đất; tai biến địa chất; Thái Lan; thiệt hại; trượt lở đất; xói mòn

Osterkamp W. R.; Toy T. J. 1994. The healing of disturbed hillslopes by gully gravure. (Sự ổn định lại các sườn đồi bị xáo trộn bởi các mương xói)/ Geological Society of America Bulletin; 106/10; 1233-1241 .- USA, Colorado: Geological Society of America

Đệ tứ; địa mạo; Arizona; khắc phục trôi đất; mô hình toán học; Mỹ; sói mòn; suối nhỏ

Pierson T. C.; Janda R. J. 1994. Volcanic mixed avalanches: A distinct eruption-triggered mass-flow process at snow-clad volcanoes. (Các khối lở dung nham núi lửa hỗn hợp: Cách thức phun trào riêng biệt gây nên bởi phun trào khối ở các núi lửa phủ băng tuyết)/ Geological Society of America Bulletin; 106/10; 1351-1358 .- USA, Colorado: Geological Society of America

địa mạo; Alaska; Columbia; Mỹ; núi lửa; sói mòn; Washington

Pilkey O.H. 1991. Coastal erosion. (Sự xói mòn bờ biển)/ Episodes; 14/1; 46-51 .- USA, Herdon: International Union of Geological Sciences

địa chất môi trường biển; bờ biển; giải pháp; Mỹ; nguyên nhân; tai biến địa chất; xói mòn

Pizzuto J.E. 1994. Channel adjustments to changing discharges, Powder river, Montana. (Sự điều chỉnh lòng sông dẫn đến thay đổi lưu lượng, sông Powder, Montana)/ Geological Society of America Bulletin; 106/11; 1494-1501 .- USA, Colorado: Geological Society of America

địa mạo; lòng sông; Montana; Mỹ; sông Powder; sói mòn; thuỷ văn

Pope K.O.; Ocampo A.C.; Kinsland G.L.; Smith R. 1996. Surface expression of the Chicxulub crater. (Biểu hiện trên mặt của miệng núi lửa Chicxulub)/ Geology; 24/6; 527-530 .- USA: The Geological Society of America

Đệ tam; địa hình đồng tâm; địa mạo; bán đảo Yucatan; Kainozoi; Mexico; miệng núi lửa Chicxulub; QT trầm tích; xói mòn

Pratson L.F. 1996. What is the slope of the U.S. continental slop?. (Độ dốc sườn lục địa của Mỹ ra sao?)/ Geology; 24/1; 3-6 .- USA: The Geological Society of America

đo vẽ đáy; địa mạo; California; Florida; kiến tạo; Mỹ; Newjersey; sườn lục địa; sói mòn; trầm tích

Qayyum M.; Niem A.R.; Lawrence R.D. 1996. Newly discovered Paleogene deltaic sequence in Katawaz basin, Pakistan and its tectonic implications. (Chuỗi địa tầng đồng bằng Paleogen mới phát hiện ở bồn Katawaz, Pakistan và các quan hệ kiến tạo của nó)/ Geology; 24/9; 835-838 .- USA: The Geological Society of Amirica

địa tầng; kiến tạo; Pakistan; Paleogen; tướng trầm tích; tạo núi; thạch học; trầm tích cửa sông; xói mòn

Sasowsky I. D.; White W. B.; Schmidt V. A. 1995. Determination of stream-incision rate in the Appalachian plateaus by using cave-sediment magnetostratigraphy. (Xác định tốc độ sói mòn của suối ở cao nguyên Applachian bằng địa tầng từ trầm tích hang động)/ Geology; 23/5; 415-418 .- USA: The Geological Society of America

Đệ tứ; địa tầng từ; Applachian; castơ; Holocen; Mỹ; Pleistocen; sông East Fork Obey; sói mòn; tài liệu dị thường từ; Tennessee; thạch học; thuỷ văn; trầm tích sông

Schumm S. A.; Rea D. K. 1995. Sediment yield from disturbed earth systems. (Trầm tích sinh ra từ các hệ thống đất đá bị xáo trộn)/ Geology; 23/5; 391-394 .- USA: The Geological Society of America

địa mạo; Hymalaya; Mỹ; QT trầm tích; sông Colorado; sói mòn; thạch luận; trầm tích sông

Sharpton V.L.; Dressler B.O.; Herrick R.R.; Schnieders B.; Scott J. 1996. New constraints on the Slate Islands impact structure, Ontario, Canada. (Những khống chế mới trong cấu trúc va đập ở Slate Islands, Ontario, Canada)/ Geology; 24/9; 851-854 .- USA: The Geological Society of Amirica

biến dạng; Canada; kiến tạo; Ontario; phản xạ địa chấn; PP thạch học; PP thực địa; sói mòn; trầm tích; va đập

Trần Anh Thư. 1997. ảnh hưởng của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường tỉnh An Giang. (Impacts of the mining activities in An Giang province)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 45-48 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; An Giang; bụi; cát; chế biến KS; khai mỏ; nhiên liệu; nhiễm phèn; sét; suy thoái môi trường; tác động môi trường; Việt Nam; Việt Nam; xói mòn

Uri N.D. 2000. An evaluation of the economic benefits and cost of conservation tillage. (Đánh giá lợi ích kinh tế và chi phí việc bảo vệ đất trồng)/ Environmental Geology; 39/3-4; 238-248 .- Germany: Springer-Verlag

đất; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; kinh tế môi trường; xói mòn

Vũ Anh Tuân. 2001. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến động lớp phủ thực vật tới quá trình xói mòn bằng phương pháp viễn thám: Trường hợp sông Trà Khúc. (Study on the influence of the changes of vegetation cover to the erosion process by remote sensing technology: Trà Khúc River case)/ TC Địa chất; 267; 121-128 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; nguyên nhân; tai biến địa chất; thảm thực vật; viễn thám; Việt Nam; xói mòn

Vũ Xuân Độ. 1995. Địa chất môi trường đới ven bờ.TT KHKT Địa chất; 2-4; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 4; 25-37 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường biển; địa mạo; bồi tụ trầm tích; dự báo; môi trường địa chất; ven bờ; Việt Nam; xói mòn

Williams H.F.l. 1999. Sand-spit erosion following interruption of longshore sediment transport: Shamrock Island, Texas. (Xói mòn roi cát do gián đoạn vận chuyển trầm tích theo bờ: Đảo Shamrock, Texas)/ Environmental Geology; 37/1-2; 153-161 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường biển; GIS; Mỹ; PT ảnh; roi cát; tai biến địa chất; Texas; trầm tích biển; vận chuyển; xói mòn