2.2.3. Nứt đất

Bùi Văn Thơm. 2001. Đặc điểm hoạt động tân kiến tạo đới đứt gãy Đa Krông - Huế. (Characteristics of neotectonic activities of the Đa Krông - Huế fault zone)/ TC Địa chất; 267; 64-75 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa động lực môi trường; địa chấn; đứt gãy; dự báo; dị thường địa hoá; dịch chuyển ngang; Huế; nứt đất; PP địa mạo; PT cấu trúc; tân kiến tạo; tai biến địa chất; vật lý kiến tạo; viễn thám; Việt Nam

Lâm Thuý Hoàn; Nguyễn Đức Rời; Trần Trọng Huệ. 2001. Địa hoá rađon và ứng dụng trong nghiên cứu tai biến địa chất. (Geochemistry of radon and its application in the study on geological disasters)/ TC Địa chất; 267; 84-92 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

động đất; địa động lực môi trường; đứt gãy hoạt động; dự báo; Hoà Bình; Huế; khuếch tán; nguồn gốc; nứt đất; PP địa hoá; rađon; tai biến địa chất; trượt lở đất; Việt Nam

Ministry of Geology & Mineral Resources, P.R.C.; State Planning Commission, P.R.C.; State Science & Technology Commission, P.R.C. 1991. Geological hazards in China and their prevention and control. (Tai biến địa chất ở Trung Quốc và sự phòng ngừa, quản lý chúng)/ Dịch từ tiếng TQ: Tang Chẹnian; 259 tr.- China, Beijing: Geological Publishing House

ô nhiễm; đá lở; động đất; địa chất môi trường; bờ biển; dòng bùn; hoá lỏng cát-đất; nước ngầm; núi lửa; nứt đất; tai biến địa chất; tai biến địa chất biển; trượt đất đáy biển; trượt lở đất; Trung Quốc; tự cháy mỏ than; vỡ đá; xói mòn

Ngô Tuấn Tú; Nguyễn Đức Thái. 1999. Một số dạng tai biến địa chất và ảnh hưởng của chúng đến môi trường ở Gia Lai. (Some of geologic hazards and their impacts to environment in Gia Lai province)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 4; 36-39 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

ô nhiễm; động đất; địa chất môi trường; chất độc màu da cam; chất thải công nghiệp; Gia Lai; nguyên nhân; nguyên tố vi lượng; núi lửa tàn dư; nứt đất; sụt đất; tai biến địa chất; trượt lở đất; Việt Nam; xói mòn

Ngiuyễn Đức Thái. 1998. Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện tượng nứt - sụt lở đất ở Ia Băng (Gia Lai). (Primary studies of collapses and soil cracking in Iabang area, Gia lai provice)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 3; 53-60 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

địa chất môi trường; giải pháp; Gia Lai; nguyên nhân; nứt đất; sụt đất; tai biến địa chất; trượt lở đất; Việt Nam

Nguyễn Đức Thái. 1998. Những phát hiện mới về hiện tượng nứt đất, phun tro, xỉ và khí núi lửa ở Iave - Gia Lai. (New data of soil cracking, ash, scoria and gas eruption from volcanoes in Iave area, Gia Lai province)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 3; 63-65 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

địa chất môi trường; dự báo; giải pháp; Gia Lai; nguyên nhân; nứt đất; phun tro-khí núi lửa; phun xỉ; tai biến địa chất; Việt Nam-trung

Nguyễn Biểu. 1998. Tai biến địa chất biển và ven biển Việt nam. (Geological geohazards in the coastal zone and on the sea floor of Việt Nam)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 14/6; 26-36 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; động đất; địa chất môi trường biển; đứt gãy; bồi lấp; cát bay; diapia; dòng bùn cát; giải pháp; kim loại nặng; nhiễm mặn; núi lửa; nứt đất; phóng xạ; sóng thần; sụt lún; tai biến địa chất; túi khí nông; ven biển; Việt Nam; xói lở

Phạm Xuân. 1995. Sự phát triển của các quá trình địa chất và những hậu quả tác động đến môi trường.TT KHKT Địa chất; 9-11 Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 5; 5-18 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất công trình; địa chất môi trường; cát chảy; nứt đất; phong hoá; QT karst; tác động môi trường; tai biến địa chất; tai biến địa chất nội sinh; tai biến địa chất ngoại sinh; trương nở đất đá; trượt lở đất; Việt Nam; xói lở

Trần Văn Thắng. 1998. Đặc điểm địa động lực giai đoạn Pliocen - Đệ tứ tỉnh Lai Châu. (Geodynamic characteristics of Pliocen-Quarternary stage in Lai Chau region)/ TC Khoa học Trái đất; 20/4; 291-298 .- Việt Nam, Hà Nội: TT Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia

động đất; địa động lực; đứt gãy; biến dạng; Lai Châu; nứt đất; Pliocen-Đệ tứ; tai biến địa chất; trường ứng suất kiến tạo; trượt đất; Việt Nam

Zhang Gou Mei; Zhou Ming Xi. 1988. Assessment and coctrol of damage from surface cracks in Leizhou peninsula, Guangdong. (Đánh giá và khống chế thiệt hại do rạn nứt bề mặt ở bán đảo Leizhou, Quảng Đông)/ Urban geology of coastal lowlands in China: Atlas of urban geology. Vol.3; 76-79 .- China: ESCAP

địa chấn kiến tạo; địa chất môi trường; công trình xây dựng; giải pháp; nguyên nhân; nứt đất; tai biến địa chất; TC cơ lý đất; Trung Quốc

Zhang Guo Mei; Zhou Ming Xi. 1993. Đánh giá và chế ngự những thiệt hại do nứt đất ở bán đảo Lôi Châu (Quảng Đông - Trung Quốc). Đặng Ngọc Trản dịch từ tiếng Anh; TT KHKT Địa chất; 2-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 1; 47-57 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; giải pháp; nguồn gốc; nứt đất; tai biến địa chất; Trung Quốc