2.1.4. Châu Mỹ

Beck B.F.; Stephenson J.B.; Zhou W. 2000. Reliability of dipole-dipole electrical resistivity tomography for defining depth to bedrock in covered karst terranes. (Độ tin cậy của phương pháp tomo điện trở suất lưỡng cực-lưỡng cực để xác định độ sâu tới đá gốc trong các đới đất đá có karst phủ)/ Environmental Geology; 39/7; 760-766 .- Germany: Springer-Verlag

đá gốc; địa chất môi trường; hố sụt; karst; mô hình; Mỹ; nguyên nhân; PP địa vật lý; PP tomo điện trở suất lưỡng cực

Dane S.C.; Dunbar P.K.; Park P.K. 1994. Natural hazards data and information in the United States. (Tài liệu thiên tai và thông tin của Mỹ)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 57-84 .- Japan: Geological Survey of Japan

động đất; địa chất môi trường; bão; cháy; hạn hán; lụt; môi trường; Mỹ; núi lửa; sóng thần; tai biến địa chất; thông tin; thiên tai; trượt đất

Dane S.C.; Dunbar P.K.; Park P.K. 1994. Natural hazards data and information in the United States. (Tài liệu thiên tai và thông tin của Mỹ)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 57-84 .- Japan: Geological Survey of Japan

động đất; địa chất môi trường; bão; cháy; hạn hán; lụt; môi trường; Mỹ; núi lửa; sóng thần; tai biến địa chất; thông tin; thiên tai; trượt đất

Davis J.B.; Flocks J.G.; Kindinger J.L. 1999. Geology and evolution of lakes in north-central Florida. (Địa chất và sự phát triển của các hồ ở bắc trung tâm Florida)/ Environmental Geology; 38/4; 301-321 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; địa mạo; cấu trúc địa chất; chấn âm; hồ; karst; môi trường địa chất; PP địa chấn

Gliken H. 1998. Rockslide-debris avalanche of May 18, 1980, mount St. Helen vocano, Washington. (Trượt lở khối đá vụn của núi lửa St. Helen, Washington vào ngày 18 tháng 5 năm 1980)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 55-106 .- Japan: Geological Survey of Japan

địa động lực; địa chất môi trường; địa mạo; hoạt động núi lửa; magma; Mỹ; thạch học; trượt đá

Goodbred S.L.; Hine A.C.; Jr. 1995. Coastal storm deposition: Salt-marsh response to a severe extratropical storm, March 1993, West-Central Florida. (Trầm tích bão bờ biển: Phản ứng lại của đầm lầy nước mặn với cơn bão ngoại nhiệt đới mạnh tháng 3 1993, Tây Trung Florida)/ Geology; 23/8; 679-682 .- USA: The Geological Society of America

địa chất môi trường; bão; bờ biển; cát thạch anh; Florida; Mỹ; PT quang phổ tia X; trầm tích biển

Grandstaff D.; Shagam R.; Sun MH. 1999. Land subsidence due to groundwater withdrawal: potential damage of subsidence and sea level rise in southern New Jersey, USA. (Lún đất do hạ thấp do hạ thấp mực nước ngầm: sự tổn thất do lún đất và hạ thấp mực nước biển ở nam Jersey, Mỹ)/ Environmental Geology; 37/4; 290-296 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; lún đất; Mỹ; mực nước biển dâng cao; nước ngầm; tai biến địa chất; xói mòn

Hermelin M. 1998. Geoindicator of slope stability and failure in the Northern Andes. (Những chỉ dẫn của địa chất về sự ổn định độ dốc và trượt lở ở phía bắc Andes)/ Cogeoenvironment Newsletter; 11; 11 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning

địa chất môi trường; Andes; dự báo; lũ lụt; tai biến địa chất; trượt đất; vùng đồi núi; xói mòn

Hermelin M. 1998. The long way to environmental management in Colombia: An overview from the standpoint of environmental geology. (Phương hướng dài hạn trong công tác quản lý môi trường ở Colombia: Nhìn từ quan điểm địa chất môi trường)/ Cogeoenvironment Newsletter; 11; 8-9 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning

địa chất môi trường; Colombia; quản lý

Jacoby G.; Carver G.; Wagner W. 1995. Trees and herbs killed by an earthquake ~ 300 yr ago at Humboldt Bay, California. (Cây và cỏ bị chết bởi một trận động đất gần 300 năm trước ở vịnh Humboldt, California)/ Geology; 23/1; 77-80 .- USA: The Geological Society of America

động đất; địa chất môi trường; California; Mỹ; PT rễ cây; tai biến địa chất

Jibson R.W.; Keefer D.K. 1993. Analysis of the seismic origin of landslides: Examples from the New Madrid seismic zone. (Phân tích nguồn gốc địa chấn của hiện tượng trượt đất: các thí dụ từ đới địa chấn New Madrid)/ Geological Society of America Bulletin; 105/4; 521-536 .- USA, Colorado: Geological Society of America

địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; Holocen; mô hình; Mỹ; tai biến địa chất; trượt đất

Kamil I.; Sharma A.; Sidle R.C.; Yamashita S. 2000. Stream response to subsidence from underground coal mining in central Utah. (Dòng chảy do sự sụt lún ở vùng khai thác mỏ than ngầm, Utah)/ Environmental Geology; 39/3-4; 279-291 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất môi trường; khai mỏ; nguyên nhân; sụt lún; tai biến địa chất; trượt đất

Leroi E.; Missoten R.; Rouzeau O.; Scanvic J.-Y.; Vargas G.; Weber Ch. 1994. Methodology for regional mapping of natural hazards using remote sensing and geographical information systems. The experience of the GARS programme in Colombia. (Phương pháp luận của việc sử dụng viễn thám và GIS để lập bản đồ tai biến địa chất khu vực. Kinh nghiệm của chương trình ứng dụng địa chất đối với viễn thám (GARS) ở Colombia)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 101-108 .- Japan: Geological Survey of Japan

địa chất môi trường; Colombia; GIS; lập bản đồ; tai biến địa chất; trượt đất; viễn thám

Li Yong; Craven John; Sehưeig Eugene S.; Obẻmeỉe Stephen F. 1996. Sand boils induced by the 1993 Mississipe river flood: Could they one day be misinterpreted as earthquake-induced liquefaction ?. (Cát sủi sinh ra bởi nạn lụt sông Mississipi năm 1993: Liệu ngày nào đấy chúng có thể bị nhầm là tác nhân lỏng tạo ra động đất kích thích?)/ Geology; 24/2; 171-174 .- USA: The Geological society of America

địa chất môi trường; cát bùng; cát sủi; lụt; Mỹ; sông Mississipi; tai biến địa chất

Maharaj R. 1999. Coastal erosion in Pacific small island developing states (SIDS) - the need for an approach to integrated costal management (ICM). (Sự xâm thực bờ biển ở các đảo nhỏ Thái Bình Dương thuộc các nước phát triển - Cần có các biện pháp quản lý tổng hợp đới bờ)/ Cogeoenvironment Newsletter; 15; 15-18 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning

địa chất môi trường biển; bờ biển; chiến lược; Mỹ; quản lý; Thái Bình Dương; xói lở

Pilkey O.H. 1991. Coastal erosion. (Sự xói mòn bờ biển)/ Episodes; 14/1; 46-51 .- USA, Herdon: International Union of Geological Sciences

địa chất môi trường biển; bờ biển; giải pháp; Mỹ; nguyên nhân; tai biến địa chất; xói mòn

Uri N.D. 2000. An evaluation of the economic benefits and cost of conservation tillage. (Đánh giá lợi ích kinh tế và chi phí việc bảo vệ đất trồng)/ Environmental Geology; 39/3-4; 238-248 .- Germany: Springer-Verlag

đất; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; kinh tế môi trường; xói mòn

Williams H.F.l. 1999. Sand-spit erosion following interruption of longshore sediment transport: Shamrock Island, Texas. (Xói mòn roi cát do gián đoạn vận chuyển trầm tích theo bờ: Đảo Shamrock, Texas)/ Environmental Geology; 37/1-2; 153-161 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường biển; GIS; Mỹ; PT ảnh; roi cát; tai biến địa chất; Texas; trầm tích biển;vận chuyển