Abderahman N.S.; Atallah M.; Taqieddin S.A. 2000. Sinkhole hazards along the eastern Dead Sea shoreline area, Jordan: a geological and geotechnical consideration. (Các tai biến hố sụt dọc theo khu vực đường bờ Biển Chết, Jordan: Điều quan tâm của địa chất và địa kỹ thuật)/ Environmental Geology; 39/11; 1237-1253 .- Germany: Springer-Verlag
ĐK địa chất; ĐK địa chất thuỷ văn; địa chất môi trường; địa kỹ thuật; cơ chế; Jordan; mực nước biển; nguyên nhân; PP địa vật lý; PT ảnh; sụt lở đất; tai biến địa chất
Al-Agha M.R. 2000. Access to the coast and erosion control: use of wastes on local engineering works in the coast of Gaza city. (Quyền được sử dụng bờ biển và hạn chế sự xói mòn: Sử dụng chất thải của các nhà máy cơ khí khu vực bờ biển của thành phố Gaza)/ Environmental Geology; 39/3-4; 405-410 .- Germany: Springer-Verlag
Địa Trung Hải; địa chất công trình; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; bờ biển; sử dụng; vật liệu thải CN; xói mòn
Afsin M.; Celik M. 1998. The role of hydrogeology in solution-subsidence development and its environmental impacts; a case -study for Sazlica (Nigde, Turkey). (Vai trò của địa chất thuỷ văn trong việc thực hiện giải pháp về sụt lún đất và tác động môi trường của nó; Trường hợp nghiên cứu ở Sazlica (Nigde, Thổ Nhĩ Kỳ))/ Environmental Geology; 36/3-4; 335-342 .- Germany: Springer-Verlag
địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; giải pháp; sụt lún đất; tác động môi trường; tai biến địa chất; Thổ Nhĩ Kỳ
Baghery S.; Colombet G. 1990. Tassement de la Grande Arch de la Défense. Prévision et suivi pendant les travaux. (Sự ổn định của Grande Arch ở la Défense. Dự báo và diễn biến trong khi xây dựng)/ Mémoires de la Société Géologique de France; 157; 113-118 .- Pháp: Société Géologiques de France
địa chất môi trường; địa kỹ thuật; lún đất; máy dò; nền móng; Pháp
Barka A.A.; Carver D.; Celebi M.; Cranswick E.; Dawson T.; Dieterich J.H.; Ellsworth W.L.; Fumal Th.; Gross J.L.; Holzer Th.L. 1999. Implications for earthquake risk reduction in the United States from the Kocaeli, Turkey, earthquake of August 17, 1999. (Kinh nghiệm giảm nhẹ thiệt hại động đất ở Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ rút ra từ trận động đất ngày 17 tháng 8 năm 1999 ở Kocaeli, Thổ Nhĩ Kỳ)/ U.S. Geological Survey Circular 1193 .- USA: U.S. Geological Survey
động đất; địa chất môi trường; dư chấn; dự báo; giải pháp; Mỹ; tai biến địa chất; Thổ Nhĩ Kỳ
Bathurst J.C.; Burton A. 1998. Physically based modelling of shalow landlslide sediment yield at a catchment scale. (Mô hình hoá điều kiện tự nhiên lượng tích tụ vật liệu trượt lở đất nông ở một vùng thu nước)/ Environmental Geology; 35/2-3; 89-99 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
đánh giá; địa chất môi trường; GIS; mô hình; Scotland; trượt lở đất nông
Bayarsayhan C.; Bayasgalan A.; Enhtuvshin B.; Hudnut Kenneth W.; Kurushin R.A.; Molnar P.; Olziybat M. 1996. 1957 Gobi-Altay, Mongolia, earthquake as a prototype for southern California's most devastating earthquake. (Trận động đất Gobi-Altay, Mông Cổ năm 1957 như một nguyên mẫu cho trận động đất tàn phá nhất phía Nam Califonia)/ Geology; 24/7; 579-582 .- USA: The Geological society of America
động đất; địa chấn kiến tạo; địa chất môi trường; địa chất môi trường; đứt gãy; Mông Cổ; Mỹ; tân kiến tạo; tai biến địa chất
Behrens H.-J.; Knoll P.; Kuhnt W.; Sievers J. 1992. Experience in controlling the mining-induced seismicity in potash mining in the South-West Thuringia. (Kinh nghiệm trong việc kiểm soát động đất kích thích do khai thác kali ở tây nam Thuringia)/ Induced Seismicity; 93-106 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
Đức; động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; kali; khai mỏ; quản lý; tai biến địa chất; vỡ đá
Bezvodova B. 1998. Regional environmental research in the Czech Republic. (Điều tra môi trường khu vực ở Cộng hoà Séc)/ Cogeoenvironment Newsletter; 11; 13 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning
ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; Cộng hoà Séc; GIS; lập bản đồ địa chất môi trường; tai biến địa chất
Cardinall M.; De Vita P.; Guzzetti F.; Reichenback P. 1998. Regional hydrological thresholds for landslides and floods in the Tiber River basin (Central Italy). (Ngưỡng thuỷ văn khu vực đối với sự trượt lở đất và lũ lụt ở lưu vực sông Tiber)/ Environmental Geology; 35/2-3; 146-159 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ĐK thuỷ văn; địa chất môi trường; dòng chảy nước mặt; dự báo; Italia; lưu vực sông Tiber; lũ lụt; mưa; tai biến địa chất; trượt lở đất
Crosta G. 1998. Regionalization of rainfall thresholds: An aid landslide hazard evaluation. (Phân vùng ngưỡng lưu lượng mưa: Một trợ giúp cho việc đánh giá tai biến trượt lở đất)/ Environmental Geology; 35/2-3; 131-145 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; châu Âu; dự báo; Italy; mô hình; mưa; phân vùng; tai biến địa chất; thuỷ văn; trượt lở đất nông
De Mulder E.F.J.; Mattig U. 1998. Report on the geo-environmental inquiry project, central and eastern Europe. (Báo cáo đề án điều tra địa chất môi trường, Trung và Đông châu Âu)/ Environmental Geology; 35/1; 37-40 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; châu Âu; giải pháp; tai biến địa chất
De Mulder Ed. 1999. Geoproblems in urban centres in European Union countries and Norway. (Các vấn đề về địa chất trong các trung tâm đô thị ở các nước châu Âu và Na Uy)/ Cogeoenvironment Newsletter; 15; 5-7 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning
ĐK địa chất; đô thị hoá; đánh giá; địa chất đô thị; châu Âu; giải pháp; Na Uy; phát triển bền vững; tai biến địa chất; thiệt hại
Dianfa Z.; Jie T.; Nianfeng L. 1999. The problem of the Quaternary, geological environment and desertification. (Vấn đề Đệ tứ, môi trường địa chất và sa mạc hoá)/ Environmental Geology; 38/1; 7-12 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
Đệ tứ; đất; địa chất môi trường; mô hình toán học; môi trường địa chất; sa mạc hoá
Emre O.; Kuscu I.; Okumura K.; Yoshioka T. 2000. Recent surface faulting of the north Anatolian fault along the 1943 Ladik earthquake ruptures. (Sự phá huỷ tạo đứt gãy bề mặt dọc theo đứt gãy phía bắc Anatolian do trận động đất Ladik nămm 1943 gây nên)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 51/ .- Japan: Geological Survey of Japan
ĐK kiến tạo; đồng vị C; động đất; địa chất môi trường; đứt gãy; tai biến địa chất; Thổ Nhĩ Kỳ; tuổi đồng vị
Essche L.van; Hays W.W.; Maranzana F. 1991. SEISMED and IDNDR: Opportunities to reduce the risk from earethquakes and other natural hazards. (Đề án hợp tác làm giảm nhẹ thiệt hại do động đất ở khu vực Địa Trung Hải và thập niên quốc tế làm giảm nhẹ thên tai: Cơ hội làm giảm nhẹ những tổn thất do động đất và các tai biến thiên nhiên khác gây nên)/ Episodes; 14/1; 13-18 .- USA, Herdon: International Union of Geological Sciences
Địa Trung Hải; đánh giá; động đất; địa chất môi trường; dư chấn; IDNDR; SEISMED; tai biến địa chất; tai biến thiên nhiên
Evers Sarah; Lerner D.N. 1998. How uncertain is estimate of a wellhead protection zone. (Đánh giá không chắc chắn về một đới chắn đầu nguồn ra sao)/ Ground Water; 36/1; 49-57 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers
đới chắn; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; Anh; mô hình; nước ngầm; Trias
Giress P.; Schmittner K.-E. 1999. The impact of atmospheric sodium on erodibility of clay in a coastal Mediterranean region. (Tác động của natri khí quyển đến sự xói mòn của sét ở vùng bờ biển Địa Trung Hải)/ Environmental Geology; 37/3; 195-206 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
Đệ tứ; Địa Trung Hải; địa chất môi trường biển; bờ biển; nước mưa; natri; sét; xói mòn
Gliken H. 1998. Rockslide-debris avalanche of May 18, 1980, mount St. Helen vocano, Washington. (Trượt lở khối đá vụn của núi lửa St. Helen, Washington vào ngày 18 tháng 5 năm 1980)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 55-106 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa động lực; địa chất môi trường; địa mạo; hoạt động núi lửa; magma; Mỹ; thạch học; trượt đá
GroB U.; Minkley W. 1992. Sliding of block in the top rock, a model for rockbursts of the regional type. (Sự trượt các phần trên của khối đá, một mô hình vỡ đá loại khu vực)/ Induced Seismicity; 443-448 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; mô hình; tai biến địa chất; trượt đá; vỡ đá
Guha S.K.; Patil D.N. 1992. Large water-reservoir-related induced seismicity. (Động đất kích thích liên quan đến hồ chứa nớc lớn)/ Induced Seismicity; 243--266 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; hồ chứa nước; tai biến địa chất
Guha S.K.; Patil D.N.; Thorat S.K. 1992. Induced seismicity and related geodynamic processes. (Động đất kích thích và quá trình địa động lực liên quan)/ Induced Seismicity; 297-308 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa động lực; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; tai biến địa chất
Holub K.; Kalenda P.; Slavik J. 1992. Relation of coal mining to induced seismic activity. (Mối quan hệ giữa khai thác than với động đất kích thích)/ Induced Seismicity; 55-62 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; tai biến địa chất; than; Tiệp Khắc
De Mulder E.F.J.; Mattig U. 1998. Report on the geo-environmental inquiry project, central and eastern Europe. (Báo cáo đề án điều tra địa chất môi trường, Trung và Đông châu Âu)/ Environmental Geology; 35/1; 37-40 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; châu Âu; giải pháp; tai biến địa chất
De Mulder Ed. 1999. Geoproblems in urban centres in European Union countries and Norway. (Các vấn đề về địa chất trong các trung tâm đô thị ở các nước châu Âu và Na Uy)/ Cogeoenvironment Newsletter; 15; 5-7 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning
ĐK địa chất; đô thị hoá; đánh giá; địa chất đô thị; châu Âu; giải pháp; Na Uy; phát triển bền vững; tai biến địa chất; thiệt hại
De Vita P.; Reichenback P. 1998. Rainfall-triggred landslides: A referece list. (Trượt lở đất do mưa gây nên: Danh mục tài liệu tham khảo)/ Environmental Geology; 35/2-3; 219-233 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; mưa; tai biến địa chất; trượt lở đất
Flyonova M.G.; Machmudova V.I.; Plotmikova L.M. 1992. Induced seismicity in the Gazly gas field region. (Động đất kích thích ở vùng mỏ khí Gazly)/ Induced Seismicity; 309-320 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; khí; tai biến địa chất; Ubekistan
Knoll P. 1992. The dynamic excess pore pressure concept - A new possible fracture mechanism for fluid-induced seismic events. (Quan điểm động lực học về áp suất quá mức lỗ hổng - Một cơ chế có khả năng tạo khe nứt mới đối với các biến cố động đất kích thích do chất lỏng)/ Induced Seismicity; 275-286 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; động lực học; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; hồ chứa nước; P lỗ hổng; tai biến địa chất
Konecny P. 1992. Mining-induced seismicity (rock bursts) in the Ostrava-Karvina coal basin, Czechoslovakia. (Động đất kích thích do khai mỏ (vỡ đá) tai bể than Ostrava-Karvina, Tiệp Khắc)/ Induced Seismicity; 107-130 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; tai biến địa chất; than; Tiệp Khắc; vỡ đá
Liritano G.; Sirangelo B.; Versace P. 1998. Real-time estimation of hazard for landslides triggered by rainfall. (Ước lượng thời gian thực của tai biến trượt lở đất do mưa lớn gây nên)/ Environmental Geology; 35/2-3; 175-183 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ĐK thuỷ văn; địa chất môi trường; dự báo; Italy; mô hình; mưa; trượt lở đất
Minkley W.; Rose K. 1992. A geomechanical model of mining-induced seismicity. (Một mô hình địa cơ học của động đất kích thích do khai mỏ)/ Induced Seismicity; 163-173 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; động lực học; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; kali; khai mỏ;mô hình; tai biến địa chất; vỡ đá
Pasuto A.; Silvano S. 1998. Rainfall as a trigger of mass movements. A case study in the Dolomites, Italy. (Mưa được coi như là nguyên nhân của trượt lở đất. Vùng nghiên cứư ở Trung Dolomites, Italy)/ Environmental Geology; 35/2-3; 184-189 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ĐK thuỷ văn; địa chất môi trường; Italy; mưa; tai biến địa chất; trượt lở đất
Rakers E.; Will M. 1992. Induced seismoacoustic events in burst-prone areas of West German coal mines. (Các biến cố địa chấn âm học kích thích tại diện tích nghiêng do vỡ đá tại các mỏ than Tây Đức)/ Induced Seismicity; 185-212 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
Đức; địa chấn; địa chấn kích thích; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; tai biến địa chất; than; ứng suất
Revalor R.; Sliman K.B. 1992. Some results on the accuracy of the location of mining-induced seismic events: Experience of French coal mines. (Một số kết quả về độ chính xác của sự định vị các biến cố động đất do khai thác mỏ: Kinh nghiệm ở các mỏ than ở Pháp)/ Induced Seismicity; 3-20 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; khai mỏ; Pháp; tai biến địachất; than
Narasimhan T.N.; Simpson D.W. 1992. Inhomogeneities in rock properties and their influence on reservoir induced seismicity. (Sự không đồng nhất trong các tính chất của đá và ảnh hưởng của chúng tới động đất kích thích do hồ chứa)/ Induced Seismicity; 345-360 .- Netherlands: Akademische Verlagsgesellschft Geest & Portig K.-G., Leipzig
động đất kích thích; địa chấn; địa chất môi trường; địa vật lý; hồ chứa nước; mô hình; P lỗhổng; tai biến địa chất
Wasowski J. 1998. Understanding rainfall-landslide relationships in man-modifield environments: A case-history from Caramanico Terme, Italy. (Nhận biết mối quan hệ mưa-trượt lở đất trong các môi trường do con người làm thay đổi: Một trường hợp lịch sử ở Caramanico Terme, Italy)/ Environmental Geology; 35/2-3; 197-209 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; Italy; mưa; TĐ con người; tai biến địa chất; thiên tai; trượt lở đất