TỔNG MỤC LỤC TCĐC NĂM 2011

 

SỐ 323, THÁNG 1-2

 

 

Trang

1. Nguyễn Đức Lư, Nguyễn Thanh. Dự báo trượt lở đất đá trên sườn dốc

1

2. Đào Thái Bắc, Nguyễn Quang Luật. Các kiểu thành hệ sinh khoáng ch́-kẽm vùng Việt Bắc                                 

14

3. Hoàng Ngọc Đông. Các thành tạo trầm tích - phun trào tuổi Oligocen sớm tại giếng khoan HSD-4X thuộc phần đông bắc bể Cửu Long    

25

4. Nguyễn Trung Minh, Doăn Đ́nh Hùng. Kết quả nghiên cứu bước đầu về khả năng sử dụng bazan phong hóa ở các đảo Lư Sơn và Cồn Cỏ vào việc sản xuất vật liệu hấp phụ kim loại nặng trong xử lư ô nhiễm môi trường nước              

38

5. Trịnh Hoài Ánh, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Hoàng Văn Khoa. Đặc điểm quặng hóa vàng gốc vùng Tiên Cẩm, Tiên Phước, Quảng Nam

46

6. Nguyễn Tiến Phương, Nguyễn Tiến Dũng. Đặc điểm cát thạch anh vùng Phong Điền,  Thừa Thiên Huế và  giải pháp công nghệ nhằm nâng cao giá trị sử dụng của chúng

53

7. Nguyễn Văn Niệm, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Văn Học, Mai Trọng Tú, Đỗ Đức Nguyên, Nguyễn Minh Long. h́nh thành tạo quặng ch́-kẽm nhiệt dịch trong đá carbonat Chợ Điền

66

8. Bùi Phú Mỹ, Hà Minh Thọ, Hoàng Đ́nh Khảm, Nguyễn Chí Hưởng. T́m thấy hóa thạch thực vật Jura trong hệ tầng Ḥn Gai tại mỏ Cao Sơn, Cẩm Phả, Quảng Ninh

78

TIN ĐỊA CHẤT

 

9. Thủ tướng Chính phủ. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

79

10. PV. Công tŕnh “Địa chất và tài nguyên Việt Nam” được trao giải Vàng - Sách hay

85

11. PV. Lễ ra mắt Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao công nghệ địa chất -  khoáng sản

86

12. Tạp chí Địa chất. Tổng mục lục năm 2010

88

SỐ 324, THÁNG 3-4

 

1. Nguyễn Thành Long, Lưu Thanh B́nh, Nguyễn Thị Hải Vân, Lê Quốc Hùng. Ứng dụng mô h́nh phân tích độ ổn định sườn dốc trong phân vùng tai biến trượt lở đất vùng thành phố Yên Bái                                                                                                   

1

2. Đào Văn Thịnh, Hồ Vương Bính, Phan Xuân Thắng, Đinh Văn Phú, Trần Quốc Tuấn, Trần Ngọc Khôi, Phạm Văn Hùng. Hiện trạng một số dạng tai biến địa chất trên địa bàn phía tây Hà Nội (thuộc Hà Tây cũ)

11

3. Đoàn Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Văn Luyện, Quách Đức Tín. Ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật với sức khỏe cộng đồng ở huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh

24

4. Trần Đăng Quy, Nguyễn Thị Ngọc, Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến. Định hướng quy hoạch sử dụng hợp lư tài nguyên - môi trường đới ven biển Hải Pḥng - Quảng Ninh

32

5. Phan Thiên Hương. Nghiên cứu vận tốc truyền sóng của khoáng vật ngậm nước clinohumit trong điều kiện áp suất cao của đới hút ch́m

44

6. Lại Mạnh Giàu, Lê Thanh Hải, Chu Quốc Khánh, Phan Minh Tuấn, Đặng Văn Hậu, Kiều Huỳnh Phương. Trọng lực chính xác cao và khả năng áp dụng để phát hiện các thân quặng ẩn sâu ở Việt Nam      

53

7. Nguyễn Huy Dũng, Đinh Văn Tùng, Ma Công Cọ, Bùi Trần Vượng . Kế́t quả biên hội bản đồ địa chất thành phố Hồ Chí Minh tỷ lệ 1:50.000 phục vụ công tác nghiên cứu địa chất thủy văn và địa chất công tŕnh

62

8. Vũ Như Hùng, Trịnh Long. Thạch luận các thành tạo granitoid trong móng các mỏ Bạch Hổ, Rồng và các vùng phụ cận 

70

SỐ 325, THÁNG 5-6

 

1. Nguyễn Xuân Nam, Hạ Văn Hải, Hạ Quang Hưng. Đặc điểm tai biến địa chất dọc sông Đà đoạn từ Ḥa B́nh đến Việt Tŕ liên quan với hoạt động kiến tạo hiện đại

1

2. Lê Đức An, Uông Đ́nh Khanh, Vơ Thịnh. Trượt lở đất vùng nhiệt đới ẩm và vấn đề cảnh báo chúng: lấy thí dụ ở các tỉnh Cao Bằng và Hà Giang

15

3. Đỗ Minh Đức, Đặng Quang Khang. Phân tích nguy cơ tai biến trượt lở ở vùng Đèo Gió, huyện Ngân Sơn, Bắc Cạn

28

4. Nguyễn Đ́nh Đàn, Trịnh Thế Hiếu, Trần Văn B́nh, Phạm Bá Trung, Tôn Nữ Mỹ Dư. Đặc điểm địa chất các thềm Holocen vùng ven biển Khánh Ḥa - Ninh Thuận

39

5. Madelaine Bohem, Lương Hồng Hược, La Thế Phúc, Đỗ Đức Quang, Trương Quang Quư. Hóa thạch động vật và thực vật ở vùng trũng Na Dương, tỉnh Lạng Sơn

50

6. Phùng Thế Lễ. Lựa chọn tổ hợp phương pháp địa vật lư hợp lư xác định các thân quặng gốc một số loại khoáng sản có nguồn gốc nội sinh, nguồn gốc liên quan với magma và biến chất trong đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000     

58

7. Phan Minh Tuấn, Lại Mạnh Giàu, Lê Thanh Hải, Chu Quốc Khánh, Đặng Văn Hậu. Hiệu quả của tổ hợp phương pháp địa vật lư phát hiện bổ sung dải quặng sắt, ch́-kẽm và wolfram ở Thượng Giáp, vùng Tuyên Quang - Bắc Cạn

68

8. Vũ Ngọc Trân. Về những nguồn nước khoáng sắt mới phát hiện ở Khánh Ḥa

79

TIN ĐỊA CHẤT

9. Ban Biên tập Tạp chí Địa chất. Tạp chí Địa chất tṛn 50 tuổi        

86

SỐ 326, THÁNG 7-8

 

1. Nguyễn Đức Tâm. Về vấn đề biến đổi khí hậu hiện đang diễn ra

1

2. Đặng Mai, Nguyễn Thùy Dương, Phạm Tiến Đức, Tống Thị Thu Hà, Văn Thùy Linh, Nguyễn Văn Niệm, Trần Đăng Quy. Ô nhiễm arsen trong nước dưới đất ở vùng phía tây Hà Nội: Hiện trạng và nguyên nhân

17

3. Trần Mỹ Dũng, Nguyễn Quang Luật, Đào Thái Bắc, Lê Xuân Trường, Lưu Công Trí, Ngô Xuân Bắc. Điều kiện thành tạo và nguồn gốc quặng hóa tụ khoáng molybden Ô Quư Hồ, Sa Pa, Lào Cai

28

4. Đoàn Thị Ngọc Huyền. Các kiểu khoáng hóa ch́-kẽm Huổi Pao, Co Gi San và mối liên quan với đá magma vơng Tú Lệ

39

5. Vơ Thanh Quỳnh, Nguyễn Xuân B́nh, Nguyễn Đức Vinh. Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp tần suất - nhận dạng trong xử lư và phân tích số liệu địa vật lư

50

6. Chu Quốc Khánh, Lại Mạnh Giàu, Phan Minh Tuấn, Lê Thanh Hải, Đặng Văn Hậu, Phùng Đức Mạnh. Xây dựng hệ thống chuẩn chung của cơ sở dữ liệu địa vật lư khu vực trong các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

57

7. Nguyễn Văn Chi, Nguyễn Anh Tuấn. Bàn về năng lực kiểm soát nước mỏ ngành than Việt Nam

64

THÔNG BÁO KHOA HỌC

 

8. Hoành, Nguyễn Văn Lồng. Tài liệu mới về hệ tầng Nặm Mặn, vùng Mường Tè

71

TIN ĐỊA CHẤT

 

9. PV. Lễ ra mắt Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

77

10. Hội Cổ sinh Địa tầng. GS.TSKH Vũ Khúc - Một tấm gương lao động khoa học xuất sắc

81

SỐ 327-328, THÁNG 9-12

 

1. Vũ Trường Sơn, Hoàng Anh Khiển, Trịnh Nguyên Tính, Đỗ Tử Chung, Lê Anh Thắng, Văn Trọng Bộ, Văn Đức Nam. Đánh giá triển vọng sa khoáng đáy biển vùng biển Việt Nam (0-100 m nước) và định hướng điều tra - khai thác

1

2. Vũ Trường Sơn, Nguyễn Đức Thắng, Đỗ Tử Chung, Trịnh Nguyên Tính, Nguyễn Biểu, Hoàng Anh Khiển, Trần Văn Trị, Phan Trọng Trịnh, Nguyễn Thế Hùng, Văn Đức Nam, Lê Anh Thắng, Nguyễn Đức Minh Ngọc. Các tiền đề và dấu hiệu địa chất liên quan đến tài nguyên hydrat khí ở vùng biển PKhánh Tư Chính-Vũng Mây                                 

11

3. Vũ Trường Sơn, Văn Trọng Bộ, Nguyễn Quốc Huy, Trịnh Thanh Minh, Phạm Thị Nga, Trịnh Nguyên Tính, Lê Anh Thắng, Trần Trọng Thịnh, Lê Tơn, Văn Đức Nam,  Trần Nghi, Vũ Văn Phái, Nguyễn Biểu, Nguyễn Đức Thắng. Địa chất và tiềm năng tài nguyên khoáng sản vùng biển ven bờ tỉnh Sóc Trăng

22

4. Vũ Trường Sơn, Đỗ Tử Chung, Trịnh Nguyên Tính, Nguyễn Biểu, Nguyễn Đức Thắng, Trần Nghi, Văn Đức Nam. Tiềm năng hydrat khí và định hướng điều tra tại vùng biển Việt Nam

40

5. Vũ Bá Dũng, Nguyễn Văn Cử, Lê Thúy Hằng. Đặc điểm trường sóng địa chấn khu vực quần đảo Trường Sa

53

6. Văn Tiến Hưng, Nguyễn Đức Minh Ngọc, Vũ Thị Thưởng, Nguyễn Biểu, Trần Nghi. Nghiên cứu đặc điểm địa chất vùng biển quần đảo Trường Sa và DKI

81

7. Nguyễn Biểu, Vũ  Trường Sơn, Phan Đức Tuấn, Vũ Bá Dũng, Nguyễn Văn Cử. Đặc điểm địa chất Miocen-Đệ tứ băi ngầm Phúc Tần ở vùng biển DKI Việt Nam theo địa chấn nông phân giải cao

74

8. nghiên cứu về tai biến địa chất vùng ven biển và biển Ninh Thuận (độ sâu 0-100 m nước)

88

9. chất PCBs và OCPs tại vùng cửa sông Mỹ Thạnh

94

10. Vũ Trường Sơn, Nguyễn Đức Thắng, Hồ Quốc Khánh, Văn Đức Nam. Tổng quan các hoạt động nghiên cứu - phát triển hydrat khí tại Hàn Quốc

102

11. Vũ Trường Sơn, Hoàng Anh Khiển, Trịnh Nguyên Tính, Đỗ Tử Chung, Lê Anh Thắng, Văn Đức Nam. Đánh giá triển vọng vật liệu xây dựng đáy biển vùng biển Việt Nam (0-100 m nước) và định hướng khai thác bền vững

111

12. Trường Sơn, Nguyễn Đức Thắng, Hồ Quốc Khánh, Văn Đức Nam. Khoáng sản rắn biển sâu trên các đại dương của thế giới:  Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam

121

13. Nguyễn Đức Thắng, Vũ Trường Sơn, Nguyễn Biểu, Văn Đức Nam, Nguyễn Đức Minh Ngọc. Triển vọng hydrat khí ở biển Đông

135

TIN ĐỊA CHẤT

 

14. PV. Những công tŕnh khoa học của Trung tâm Địa chất và Khoáng sản biển đă đăng trên Tạp chí Địa chất

147

15. PV. Hội nghị Quan chức Cấp cao ASEAN về khoáng sản và các hội nghị liên quan

149

Series B, No 37-38

 

(Special issue on the 2nd Asia-Pacific International Conference on Geopark)

 

1. Guy Martini, Trần Tân Văn,  Nguyễn Đại Trung and Vũ Văn Tích.  Đồng Văn Geopark, territorial analysis and development guidelines

1

2. Joane McKnight. Kanawinka global geopark: An educative landscape in South west Victoria

14

3. Mohd Shafeea Leman. The Asia-Pacific geoheritage conservation initiatives

19

4. Min Huh. Cretaceous dinosaur coast of Korea  as potential geopark

26

5. Nguyễn Xuân Khiển. Sustainable development planning on karst areas in Việt Nam

31

6. Shinichi Sugimoto. Geoparks and disaster prevention

34

7. Che Aziz Ali, Mohd Shafeea Leman & Kamal Roslan Mohamed. Geoheritage resources, conservation and geotourism in limestone area of the Langkawi Geopark, Malaysia

36

8. Chang-Hwan Kim, Sung-Hoon Jung. Making the Korean DMZ Geopark in Gangwon Province, Republic of Korea

46

9. Tadahiro Shibata. Geopark activities geared towards disaster prevention and education: Features and progress of the Muroto Geopark, Japan

56

10. Michiel Dusar, Jan Masschelein, Okke Batelaan, Rudy Swennen, Danny Wildemeersch and Trần Tân Văn. The making of Đồng Văn karst plateau geopark: Tracing its origin through the evolution of a cooperation project on karst research

60

11. Tohru Sakiyama, Noritaka Matsubara. Educational programs using topographic models for understanding the geology and land use of the volcanic area in San-in Kaigan Geopark, Japan: Communicating geology

70

12. Trần Tân Văn, Phạm Khả Tùy, Đàm Ngọc, Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Ḥa Phương, Lương Thị Tuất and Nguyễn Đại Trung. Geoheritage potential and geopark perspective of the Cát Bà Archipelago and its vicinity (Hải Pḥng City)

73

13. Yu Zhen, Guo Fusheng, Jiang Yongbiao, Hu Zhonghua and  Wu Zhiyong. Landscape features and origin of Danxia landform of Longhu Global Geopark in Jiangxi, China

87

14. Zhao Xun, Tang Shurong, Wu Huijie and Ji Xianjiang. Analysis of karst landscape features and development of Fangshan Global Geopark

92

15. Kamal Roslan Mohamed, Mohd Shafeea Leman1 & Che Aziz Ali. Geoheritage resources and conservation in the Machinchang Cambrian geoforest park, Langkawi Geopark, Malaysia

95

16. Marekazu Ohno. Geotour for disaster prevention in Unzen volcanic area global geopark

104

CHRONICLE

 

17. PV. Meeting of Asean Ministers in Minerals and related Meetings at Hà Nội in the 2011 year

106