BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

       I. PHẦN CHUNG:

   1. Tổ chức, cá nhân được phép khai thác :…………………………………………………

   2. Số giấy phép : ………….ngày…… tháng….. năm……………………………………

   Thời hạn giấy phép :……………………………………………………………………….

   3. Địa chỉ cơ quan :…………………………………………………………………………

    Điện thoại :      ………………, Fax :………………………………………………………….

   4. Tên mỏ khoáng sản :…………………………………………………………………….

   5. Thuộc địa phận (xã, huyện, tỉnh) :……..………………………………………………

   6. Họ và tên giám đốc điều hành :……..…………………………………………………

   Trình độ chuyên môn :……..…………………………………………………………

   7. Trữ lượng khoáng sản huy động vào khai thác :……………………………………….

   8. Công suất mỏ theo thiết kế :……..……………………………………………………..

   9. Tổng số vốn đầu tư :……..……………………………………………………………..

   10. Nguồn vốn :……..…………………………………………………………………..

   11. Ghi chú : Nếu có liên doanh với các đối tác trong nước hay nước ngoài, đề nghị ghi rõ tên đối tác, nước nào, tỷ lệ góp vốn, v.v....

     II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TRONG 6 THÁNG TỪ NGÀY THÁNG NĂM ĐẾN NGÀY THÁNG NĂM

   1. Khối lượng..........................nguyên khai (tấn hay m2 )

   2. Khối lượng sản phẩm sau chế biến (ghi rõ quặng tinh, than sạch, đá khối, đá tấm, đá hộc, đá dăm, v.v....)

   3. Khối lượng sản phẩm đi kèm thu hồi được :……..…………………………………

   4. Khối lượng đất bóc (tấn hay m2 )……..………………………………………………

   - Hệ số bóc đất đá trung bình (tấn/m3 ) ……..…………………………………………

   5. Số lượng đường lò đã đào (đối với mỏ hầm lò) :…………mét.

   Số lượng mét lò chuẩn bị trên 1000 tấn sản lượng :……..…………………………….

   6. Số công nhân trực tiếp sản xuất :……………..người

   7. Số quản lý, gián tiếp : ……..…………………người

   8. Trữ lượng khoáng sản còn lại (tính đến thời điểm báo cáo):………

   9. Hệ số tổn thất theo thiết kế :………….……..………………………………………

   10. Hàm lượng khai thác (% hoặc gam/tấn; kg/tấn; gam/m3 )

   - Loại khoáng sản chính :……..………………………………………………

   - Khoáng sản đi kèm :……..………………………………………………

   11. Phương pháp đổ thải, các thông số kỹ thuật của bãi thải :……………

   12. Khả năng tăng (hoặc giảm) trữ lượng khoáng sản so với số liệu thiết kế, dự kiến trữ lượng tăng (giảm) : (tấn hay m3 )

   13.Giá thành khai thác :

   - Quặng nguyên khai……..………………………………………………

   - Bán thành phẩm……..………………………………………………

   - Thành phần……..………………………………………………

   14. Khối lượng đă xuất khẩu (nếu có) :……..…………………………………………

   Thị trường xuất khẩu :……..………………………………………………

   15. Tổng doanh thu……..………………………………………………

   16. Nộp ngân sách Nhà nước (ghi rõ từng khoản thuế)……..…………………………

   17. Những phát hiện mới (nếu có) về các loại tài nguyên khoáng sản khác trong khu vực khai thác :

   III. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC

   1. Đánh giá công nghệ khai thác, chế biến trên góc độ :

   - An toàn lao động :……..………………………………………………

   - Bảo vệ môi trường sinh thái :……..………………………………………………

   - Bảo vệ tài nguyên khoáng sản :……..………………………………………………

   2. Đánh giá chung về kết quả khai thác :……..…………………………………………

   3. An toàn lao động :

   Số vụ tai nạn trong lao động xảy ra (nếu có)……..……………………………………

   Nguyên nhân :……..………………………………………………

   Trong đó :        Chết người :……..………………………………………………

                           Bị thương nặng :……..………………………………………………

                           Bị thương nhẹ :……..………………………………………………

   4. Tác động (ảnh hưởng) của hoạt động khai thác mỏ tới môi trường, sinh thái và các biện pháp khắc phục đă áp dụng :

   5. Những thiết bị (hoặc công nghệ) mới đưa vào sử dụng (nếu có)

   - Nêu vắn tắt tính năng kỹ thuật (nếu là thiết bị khai thác mới): ………………………….

   - Nêu vắn tắt ưu điểm, nhược điểm (nếu là công nghệ mới) :……………………………..

     IV. KIẾN NGHỊ

     V. CÁC BẢN VẼ YÊU CẦU GỬI KÈM THEO BÁO CÁO :

   - Bản đồ hiện trạng mỏ (tại thời điểm báo cáo)

   - Các bản vẽ địa chất mô tả biến động TNKS

                                                           

 

                       

                       

......ngày…. tháng…… năm ……

Tổ chức, cá nhân được phép khai thác

(ký tên, đóng dấu)