Mẫu11

BỘ CÔNG NGHIỆP
------------------

SỐ:../QĐ-ĐCKS.........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------------------

                         .................,ngày.........tháng........năm.......

GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

 - Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Nghị định số 68/CP ngày 01/11/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Luật khoáng sản;

- Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;

- Căn cứ công văn số..... ngày ........ tháng........năm............. của................................

- Căn cứ giấy phép đầu tư hoặc công văn thỏa thuận số:............ngày......... tháng..............

năm............của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài);

- Căn cứ công văn số......... ngày........ tháng........ năm...... của UBND tỉnh.............…

- Xét Đơn xin thăm dò khoáng sản của (Tên tổ chức, cá nhân)...................... số..……..

ngày...........tháng..............năm........... kèm theo Đề án thăm dò và văn bản thẩm định....….

- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục địa chất và Khoáng sản Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân)....…………...................... được thăm dò, (tên khoáng sản)........................ tại: xã.................. huyện......................, tỉnh...............................................

     Diện tích khu vực được thăm dò: ..……........................km2 được giới hạn bởi các điểm góc........................ có tọa độ xác định trên bản đồ kèm theo.

     Thời gian thăm dò:...............….....tháng, từ tháng........... năm.......... đến tháng...........năm.....................

     Dự toán chi phí thăm dò:.................. ĐVN (USĐ).

     Chi phí thăm dò tối thiểu: (ĐVN/Km2/năm hoặc USD/km2/năm),

                 - Năm thứ nhất:.................................................

                 - Năm thứ hai :.................................................

Tiền đặt cọc:............................ ĐVN (USD),

     Lệ phí độc quyền:

                 - Năm thứ nhất:....................... ĐVN (USĐ).

                 - Năm thứ hai :........................ĐVN (USĐ).

     Lệ phí giấy phép: ................................ĐVN (USĐ).

Điều 2: (Tên tổ chức, cá nhân).............................................. có trách nhiệm.

     1. Hoạt động thăm dò theo Đề án, chương trình thăm dò đã được Bộ Công nghiệp chấp thuận và các quy định khác của pháp luật;

     2. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ (theo quy định của Bộ Công nghiệp);

     3. Trình thẩm định, xét duyệt báo cáo kết quả thăm dò tại..................….... và nộp lưu trữ địa chất nhà nước trước ngày............ tháng........... năm................ để được xin giấy phép khai thác khoáng sản hoặc xin gia hạn giấy phép theo quy định của pháp luật về khoáng sản;

Điều 3: Trước khi tiến hành hoạt động thăm dò khoáng sản theo giấy phép này, (Tên tổ chức, cá nhân)..................……………... phải thông báo chương trình hoạt động cho Sở Công nghiệp tỉnh.............................. và chính quyền địa phương.

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

(Ký tên, đóng dấu)

            Hoạt động thăm dò khoáng sản theo giấy phép này đã được đăng ký nhà nước tại Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.

Sổ đăng ký: ĐK/TD.

 

Hà nội, ngày..... tháng...... năm.....

CỤC TRƯỞNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM

(Ký tên , đóng dấu)